Từ Điển - Từ Cuồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cuồng
cuồng | dt. C/g. Guồng, cái suốt để quay tơ, chỉ quay thành nồi. // (R) Nồi, nùi, sợi dài quấn tròn lại, không có cốt hay ống ở giữa: Cuồng chỉ, cuồng dây, cuồng len, cụồng nhợ; Chỉ tơ rối-rắm trong cuồng, Rối thì gỡ rối em buồn việc chi (CD). |
cuồng | bt. Khùng, dại: Điên cuồng. // tt. Phóng-túng, ngông-nghênh: Ngông cuồng, cuồng sĩ. // tt. (R) Hung-hăng, mạnh, dữ như khùng: Quay-cuồng, cuồng-phong. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
cuồng | - tt. 1. Như điên dại: Dạo này, ông ta đã phát cuồng 2. Không bình tĩnh: Làm gì mà cuồng lên thế?. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
cuồng | tt. 1. Điên, ngông loạn: Nó cuồng hay sao mà nói lắm thế! o cuồng bạo o cuồng chiến o cuồng dại o cuồng dâm o cuồng điên o cuồng loạn o điên cuồng o ngông cuồng. 2. Mãnh liệt, dữ dội: ghen cuồng lên o cuồng nhiệt o cuồng phong. 3. Bứt rứt, khó chịu: đi cuồng cả chân. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cuồng | tt 1. Như điên dại: Dạo này, ông ta đã phát cuồng 2. Không bình tĩnh: Làm gì mà cuồng lên thế?. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
cuồng | 1. tt. Điên, rồ dại: Thằng cuồng. // Điên cuồng. 2. Ngông-ngênh: Cuồng-sĩ. 3. Mạnh, dữ: Cuồng-phong. 4. Cóng: Cuồng chân. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
cuồng | t. 1. Hoá điên dại, có tính chất quá hăng hái, mất tự chủ. 2. Nóng nảy, không bình tĩnh: Làm gì mà cuồng lên thế ? 3. Bứt rứt không yên: Cuồng cẳng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
cuồng | 1. Dồ dại: Làm bậy như thằng cuồng. 2. Ngông-nghênh: Cuỗng-sĩ. 3. Mạnh, dữ: Cuồng phong. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
cuồng chiến
cuồng cuống
cuồng dại
cuồng dâm
cuồng điên
* Tham khảo ngữ cảnh
Biết bao gái non quay cuồng vì cái luồng gió lãng mạn mà tôi nói đến lúc nãy , đã quên hẳn cái thiên chức một người dâu thảo , một người vợ hiền , làm cột trụ cho gia đình như những bực hiền nữ trong xã hội An Nam cũ. |
Họ quay cuồng muốn phá bỏ gia đình mà họ tưởng là nơi tù tội của họ. |
Và hơn nữa , Thị Loan , một cô gái mới , vì không có con nên đã lấy vợ lẽ cho chồng để gia đình nhà chồng có người nối dõi ! Một người như thế không phải là một gái non quay cuồng như ông chưởng lý đã nói. |
Phải , điên cuồng ! Chàng cho rằng chàng phải mất trí khôn , tâm hồn chàng phải bị huyễn hoặc thì chàng mới có thể yêu được nữa. |
Đừng khó bảo thế em giận , tội nghiệp ! Chương như điên cuồng , trong lòng như nước sôi , như lửa cháy , bỗng chàng đẩy Tuyết ra , trừng trừng nhìn , vẻ mặt sợ hãi , lo lắng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cuồng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cuồng Có Nghĩa Là
-
Nghĩa Của Từ Cuồng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cuồng" - Là Gì? - Vtudien
-
Cuồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cuồng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Top 14 Cuồng Có Nghĩa Là
-
'cuồng Dại' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Quỷ Xương Cuồng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Có Phải Thói Vô Cảm Khiến Một Số Kẻ Rất Tàn Nhẫn Với Người Khác?
-
Cuồng Nhĩ
-
Cuống Cuồng Là Gì? Cuống Cuồng Là Từ Láy Hay Từ Ghép?
-
Cuồng Si Nghĩa Là Gì?
-
CUỒNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Cuồng Phong Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ: Cuồng - Từ điển Hán Nôm