Từ đầm ấm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đầm ấm | tt. Đậm-đà, thuận-thảo, yên vui: Vợ chồng đầm-ấm, gia-đình đầm-ấm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
đầm ấm | - tt. Có không khí êm ái như trong một gia đình hoà thuận: Trong một không khí đầm ấm và cảm động (VNgGiáp). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
đầm ấm | tt. Ấm cúng, mặn mà trong tình cảm: cảnh gia đình đầm ấm, hạnh phúc o không khí buổi gặp mặt vui vẻ đầm ấm. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đầm ấm | tt Có không khí êm ái như trong một gia đình hoà thuận: Trong một không khí đầm ấm và cảm động (VNgGiáp). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
đầm ấm | tt. Êm ấm: Khúc đâu đầm-ấm dương hoà (Ng.Du) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
đầm ấm | t. Có không khí êm ái hạnh phúc: Căn phòng đầm ấm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
đầm ấm | Êm ái, ấm-áp: Khúc đâu đầm-ấm dương-hoà, ấy là hồ-điệp hay là Trang-sinh (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- đầm đậm
- đầm đìa
- đẫm
- đấm
- đấm bóp
- đấm bùn sang ao
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng nghĩ tới chăn bông mới lấy ra được vài hôm từ khi trời trở rét vào cái đời thân mật , đầm ấm của một đôi vợ chồng nghèo , lát nữa khi buổi chiều buồn về. |
Mấy bông hoa , Loan trông như mấy con mắt dịu dàng nhắc Loan tưởng đến những sự ái ân đầm ấm mà đời nàng thiếu thốn. |
Hai con mắt và đôi môi của Hà khi nàng cười nói , Trúc nhìn thấy có một thứ duyên vui đầm ấm. |
Nàng quên cả những nỗi đau đớn về sự thất vọng nó đã bắt nàng , giục nàng lánh đời ba năm nay , mà chỉ nhớ tới những ngày đầm ấm của tuổi xuân như còn để trong tâm hồn , trong da thịt nàng cái dư vị không bao giờ phai của những sự yêu thương cũ. |
Có lẽ thất vọng một lần về tình ái nên trái tim chàng rắn lại không thể hồi hộp được nữa vì những sự tươi tốt , êm đềm ? Những búp non mới nhú ở cành cây kia không đủ là câu trả lời có ý nghĩa sâu xa chăng ? Gặp tiết đông giá lạnh cây cối khô héo thì sang xuân đầm ấm lại nẩy chồi non. |
Vả biệt thự có vườn bao bọc và nhất là về mùa đông , mùa xuân , có trồng đủ các thứ cúc , cúc trắng , cúc vàng , cúc tím , cúc đại đoá , cúc trân châu , trông thật có vẻ đầm ấm , vui tươi như một cô thiếu nữ dịu dàng ngồi mơ mộng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đầm ấm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » đầm ấm Tiếng Anh Là Gi
-
đầm ấm Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
đầm ấm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"đầm ấm" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
'đầm ấm' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Đặt Câu Với Từ "đầm ấm"
-
Từ điển Việt Anh "đầm ấm" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "đầm ấm" - Là Gì?
-
Tra Từ đầm ấm - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
đầm ấm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt