Hai Nhiều lớn lên , rập khuôn theo mẫu sống của ông ngoại , vừa thừa hưởng cái gia tài khá lớn gồm nhà cửa , vườn tược , ruộng rẫy vừa thừa hưởng lối sống dấm dúi xa cách của ông.
Ông không muốn bị lôi đi âm thầm dấm dúi.
Lấy Sài xong , coi như xong nỗi lo sợ cái hậu quả của cuộc tình dấm dúi , cô trở thành người con gái hoàn toàn đứng đắn có thể dạy bảo các cháu gái phải nghiêm túc và kinh tởm lên án những người đàn bà lăng nhăng.
Bố giận lắm , lập tức gọi con thầy chùa đến gả ngay , không cho một tý hồi môn nào cả , trừ người mẹ có dấm dúi cho ít nhiều.
Nhét dấm dúi chiếc cặp vào ngăn bàn , tôi chạy ù qua vườn ông Cửu Hoành , vừa lấm lét canh chừng mấy con chó vừa vội vã nhặt những trái thị nằm lăn lóc trên cỏ.
Lấy Sài xong , coi như xong nỗi lo sợ cái hậu quả của cuộc tình dấm dúi , cô trở thành người con gái hoàn toàn đứng đắn có thể dạy bảo các cháu gái phải nghiêm túc và kinh tởm lên án những người đàn bà lăng nhăng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dấm dúi
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay