Đánh bại - Wiktionary tiếng Việt vi.wiktionary.org › wiki › đánh_bại
Xem chi tiết »
- đg. Đánh cho thua, làm cho thất bại hoàn toàn. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược. Đánh bại đối thủ.
Xem chi tiết »
đánh bại có nghĩa là: - đg. Đánh cho thua, làm cho thất bại hoàn toàn. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược. Đánh bại đối thủ. Đây là cách dùng đánh ...
Xem chi tiết »
đg. Đánh cho thua, làm cho thất bại hoàn toàn. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược. Đánh bại đối thủ.
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ Đánh bại - Từ điển Việt - Việt: đánh cho thua, cho thất bại hoàn toàn.
Xem chi tiết »
Ví dụ theo ngữ cảnh của "đánh bại" trong Anh. Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ đánh bại trong Từ điển Tiếng Việt đánh bại [đánh bại] to defeat; to trounce; to vanquish; to worst; to achieve/win/gain a victory (over ...
Xem chi tiết »
Người theo đạo Hindu tổ chức Diwali chào mừng chúa Rama đánh bại chúa quỷ Ravana để có thể trở về cùng nữ thần Sita và Lakshman sau mười bốn năm lưu đày.
Xem chi tiết »
Đánh bại là gì: Động từ: đánh cho thua, cho thất bại hoàn toàn, đánh bại đối thủ. Bị thiếu: có | Phải bao gồm: có
Xem chi tiết »
đánh bại trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ ... Từ điển Việt Anh. đánh bại. to defeat; to trounce; to vanquish; to worst; ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 10+ Từ đánh Bại Có Nghĩa Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ đánh bại có nghĩa gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu