Từ Dày Dặn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dày dặn tt. Dày và chắc-chắn: Bố phải dày-dặn mới chịu nổi nắng mưa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
dày dặn tt. Dày với vẻ chắc chắn, cân đối, hợp lí và trông vừa mắt: Nhà lợp dày dặn o Quyển sách in ra trông dày dặn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
dày dặn tt Dày và chắc chắn: Mua được một cái chăn len dày dặn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
dày dặn tt. Rất dày; ngr. chắc chắn: Thứ vải nầy dày-dặn lắm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
dày dặn t. Dày (ngh. 1) và chắc chắn: Cái xanh dày dặn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
dày dặn Cũng như dày.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- dày đeo
- dày gió dạn sương
- dày mày mặt dạn
- dày mặt mo
- dày như da voi
- dày như mo nang

* Tham khảo ngữ cảnh

Hoàn cảnh những năm chiến tranh đã tập cho chúng tôi một thói quen là không sưu tầm gìn giữ gì hết , gia đình tôi cũng chật hẹp như mọi nhà , nên chả làm sao giữ được những số Văn nghệ Quân đội mà tôi đã góp phần làm trong hơn chục năm từ 1968 đến 1979 (và suốt thời gian ấy , mỗi tháng , tôi được phát hai số) , nhưng mỗi lần có dịp thấy lại những số báo ấy , nhất là những số Tết dày dặn hơn một chút , màu sắc loè loẹt hơn một chút , thì tôi lại nhớ ngay đến Thanh Tịnh.
Nhưng đằng này , cả cái chất dày dặn , nồng đậm của Aragon , Tế Hanh cũng nắm được chắc chắn.
Nhưng lần này thì đôi câu đối giấy hồng điều , gió mưa đã làm bợt màu phẩm mực , ngấn nước phù sa đã phủ kín dòng chữ bằng những vạch bùn ngang dày dặn.
Cái bí quáết gồm có mấy điểm : Không cần phải dọi mạnh , chỉ nhằm đít đồng trinh mà quật đồng xu dày dặn và sắc cạnh ấy xuống.
Trương Ngọc Ánh Chất lại diện một bộ áo dài đen cách điệu , được may bằng chất liệu vải tweed ddày dặn.
Tất cả trò chơi tại Typhoon Water Park đều nhập khẩu từ châu Âu , được thử tải và kiểm định dựa trên hệ thống tiêu chuẩn khắt khe nhất của TÜV (Technischer Überwachungsverein) Hiệp hội kiểm định chất lượng danh tiếng của Đức , dưới sự giám sát của các chuyên gia ddày dặnkinh nghiệm đến từ Châu Âu.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dày dặn

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Dày Dặn Nghĩa Là