Từ Dé Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bt. Né, lệch qua: Đứng dé một bên.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
đgt. Né về một bên, chếch sang hai phía: dé sang một bên o dé chân chèo.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
đgt Tránh về một bên: Lối vào ngõ hẹp, thấy cụ già đi vào, nên dé ra để cụ đi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
ph. Tránh về một bên: Đứng dé ra, đừng án ngữ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
Nánh về một bên: Đứng dé chân chèo. Đứng dé về một bên.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- dém
- den
- dèn dẹt
- dèo
- dèo
- dẻo

* Tham khảo ngữ cảnh

Vội dé chân chèo ập lại cánh cửa từ đầu bị quên lãng , hết sức run rẩy , hết sức thận trọng , giống con thú bị bỏ đói lâu ngày đang đến gần mồi , gã lóng ngóng tháo bỏ áo quần… Em ! Dung ơi… Hắn thảng thốt kêu lên.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dé

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Từ Dé Nghĩa Là Gì