experience
experience /iks'piəriəns/- danh từ
- kinh nghiệm
- to look experience: thiếu kinh nghiệm
- to learn by experience: rút kinh nghiệm
- ngoại động từ
- trải qua, kinh qua, nếm mùi, chịu đựng
- to experience harsh trials: trải qua những thử thách gay go
- (+ that, how) học được, tìm ra được (qua kinh nghiệm)
kinh nghiệm |
| labour experience: kinh nghiệm lao động |
| law of experience: luật kinh nghiệm |
| operational experience: kinh nghiệm vận hành |
sự thí nghiệm |
biên bản (bảo hiểm) |
kinh nghiệm |
| business experience: kinh nghiệm kinh doanh |
| die experience: kinh nghiệm thực địa |
| experience curve: đường cong kinh nghiệm |
| experience mortality: tỉ suất (tính theo) kinh nghiệm |
| experience rating: phương pháp tính mức phí qua kinh nghiệm |
| job experience: kinh nghiệm công tác |
biên bản (bảo hiểm) |
|
hiệu quả thực nghiệm |
|
số dư tính toán bảo hiểm |
|
thâm hụt tính toán bảo hiểm |
|
bảng thống kê tuổi thọ (bảo hiểm nhân thọ) |
|
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
EXPERIENCE
Số liệu tổn thất theo kinh nghiệm
Số liệu tổn thất, mặc dù có hay không được bảo hiểm. Số liệu này được sử dụng để ước đoán các tổn thất có thể xảy ra trong tương lai và sử dụng trong việc tính phí bảo hiểm, dựa vào sự dự tính các tổn thất được bảo hiểm.
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): experience, inexperience, experience, experienced, inexperienced
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): experience, inexperience, experience, experienced, inexperienced
Xem thêm: undergo, see, go through, know, live, receive, have, get, undergo, feel, have