Từ điển Hán Việt Bằng Tranh (song Ngữ Hán Việt) - Phần 1 Of 3

Đây là cuốn từ điển Hán Việt được minh họa bằng tranh, được chia thành 15 chủ đề, bao gồm tất cả các lĩnh vực trong đời sống hàng ngày: 1. kiến thức thông thường, 2. Thông tin cá nhân, 3. Gia đình, 4. Trường học,...15. Thế giới. Với 4200 từ các loại ; mỗi đối tượng đều được mô tả bằng TIẾNG TRUNG (có chữ Hán cùng với phiên âm - pinyin) và TIẾNG VIỆT tương ứng cùng với HÌNH ẢNH minh họa. Là cuốn từ điển HAY NHẤT, không thể thiếu dành cho người Việt Nam học tiếng phổ thông Trung Quốc.

Trang 2

AGRA ISSER, EMH PRAM 42Mam, HURLI4200

SHADE ERELREARMD (ERREAFSRAREAD) XJ

2, #XHð #34927; ìãZ1J%HX12Ð3£#:/]\ 318920 7L XI

#35ñlãã, ìLÈJã##Ø@WNÌll, IMZ©4Ñ 89278, È#*#j£ìnìã #ìHLXEZ4mãE.L, k#tU#871X%1f9JRIMI, #7

7 tBl#4+fñ XEI3)XìiRZL1J49)828À)11/45& R7 #8, i ý

3l, lý 7 XE H/H, I1 f£3⁄2J4 7 f#RIiRMiERCS7Ao

4Ä +: —ERL#9lẶ&XSREIRTSKME—*X{L, #55 2i hBXx4L7cXElRj, tbtXx4L89Ø7ct #3 ã#fXnJ ĐJ)HŠ xitRIXx{LÉ9 7 f#, iã3XE/k#, “"[IlEB*tBX T4ì\Ä#fbxXx 4t

#; —#3HItRf£ZiES1\ftf4+bẲẰ, ìš3HXìãmã2Z4fZØtx1\, BỊ IJxXx4{ft'tHL\#358®MiXợXft 0š ãiEIt9e57\09' PB,

4ã J#iñễi4)X? ĐfäMBMSMÌRBX, ##BIT4RNWE9 TERPS HEM CARIB) (SSK) A CMS aR) A

ME, PEWS PKMMARE, PLR P MRR AMAT Wiz

HRMINAFFSRARNAD RH BS LAT TADREMARA RES, BASES ER, EET EMIMBALN ER SEMARB NS BRAT RHR, LIL -FRARENHE!

Re 2009#£10B

Trang 3

Từ lâu, các bạn nước ngoài khi học tiếng Trung luôn quan niệm rằng tiếng

Trung rất khó nhớ Cuốn từ điển này sử dụng hình thức phối hợp từ ngữ, phân loại

các từ ngữ theo các chủ đề khác nhau và dùng hình ảnh minh họa cho các từ ngữ,

giúp các bạn nhanh chóng hiểu ý nghĩa của các từ ngữ và biết cách sử dụng các

từ ngữ đó một cách nhẹ nhàng và thú vị Cuốn từ điển này đã đưa ra cách học tốt

nhất để xóa bỏ quan điểm truyền thống về sự khó tiếp thu của tiếng Trung

Cuốn từ điển bao gồm 15 chủ đề, mỗi chủ đề lại có 142 vấn đề nhỏ, bao gồm

4200 từ ngữ thường dùng Các từ ngữ trong cuốn từ điển này được phân loại chủ

yếu dựa theo Đề cương chương trình thông dụng trong việc giảng dạy Hán ngữ

quốc tế của Hanban, phản ánh các lĩnh vực trong cuộc sống hàng ngày; mỗi vấn

đề đều có sử dụng những cảnh lớn hoặc những bức tranh liên hoàn để phản ánh

tình hình cuộc sống một cách chân thực, giúp các bạn nắm hiểu ý nghĩa của các

từ ngữ và biết sử dụng các từ ngữ đó một cách nhẹ nhàng và thú vị trong một thời

gian ngắn Về tiêu chuẩn lựa chọn từ ngữ, cuốn từ điển này dựa trên nguyên tắc

coi trọng tính phổ biến cũng như tính thực tế của từ ngữ, dựa vào kết quả thống kê

của báo chí Trung Quốc và các giáo trình Hán ngữ nhà nước Ngoài danh từ, động

từ, tính từ ra, cuốn từ điển này còn thu thập một số lượng lớn các cụm từ, nhằm

tạo điều kiện thuận lợi để các bạn tìm hiểu những mối quan hệ liên kết giữa các từ

ngữ

Cuốn từ điển này có hai đặc điểm: Một là, việc thu thập từ ngữ không bị giới

hạn bởi việc thể hiện một nền văn hóa đơn nhất, mà trong khi nhấn mạnh các

nhân tố văn hóa Trung Quốc, cũng không quên thể hiện tính đa dạng của văn hóa

Người học không những có thể tìm hiểu sâu hơn về nền văn hóa Trung Quốc, nâng

cao trình độ Hán ngữ, còn có thể tận dụng các từ ngữ trong từ điển để miêu tả

các hiện tượng văn hóa khác Hai là, từ điển bao gồm cả hai mặt truyền thống và

hiện đại của Trung Quốc, thông qua các chủ đề có liên quan để giới thiệu văn hóa

truyền thống, đồng thời lại có quan hệ chặt chẽ với cuộc sống người Trung Quốc

hiện đại, cho bạn đọc khám phá Trung Quốc một cách toàn diện

Mỗi từ ngữ trong cuốn từ điển này bao gồm chữ Hán giản thể, phiên âm và từ

ngữ dịch tiếng Việt, và đã ghi rõ số thứ tự tại vị trí tương ứng trong các bức tranh

Phiên âm lấy Từ điển Hán ngữ hiện đại (xuất bản lần thứ 5) và Từ điễn viết chữ

ghép vằn Tân Hoa làm chuẩn Cuối sách có mục lục tra cứu bằng tiếng Trung lẫn

tiếng Việt Trong mục lục tra cứu bằng tiếng Trung còn đặc biệt ghi thêm các từ có

cách viết giản thể và phồn thể khác nhau

Hanban/Tổng bộ Học viện Khổng Tử hết sức ủng hộ công việc biên soạn

cuốn từ điển này và đã chỉ đạo công việc biên soạn một cách tỉ mỉ và chu đáo

Nhiều chuyên gia trong và ngoài nước và những người nước ngoài làm việc tại

Trung Quốc cũng như các lưu học sinh đã góp ý rất nhiều cho việc biên soạn cuốn

từ điển này Tại đây, chúng tôi xin chân thành cảm ơn những đóng góp hữu ích đó

Người biên soạn

Tháng 10 năm 2009

Trang 4

Thời gian RỷÌB] 12

Lich AG

Ngày tết và ngày 16 45 A 16 Tiền t6 4H 18

Hệ đo lường #4 20

Mau sic va hinh dang Pit FIZIK 22

Từ trái nghĩa (1) RSIS (1) CD

Từ trái nghĩa (2) RIGA (2)

2 Thông tin cá nhân 4* X{#*

Giấy tờ ìF{‡ Sơ yéu ly lich 5 30

Quốc gia và ngôn ngữ BRANES 32

Dân tộc Trung Quốc (1) HEIR (1 ) 34

Trang 5

Đời sống hàng ngày BRASH

Việc nội tro REWS

Nuôi dạy con cái #E3§?3*Z

Cưới hỏi và tang lễ ##32| #£3L

Gia đình quan tu RES

Đồ dùng học tập 3# AA Lép hoc va phong thi nghiém BEALS

Hoat dong trén lop FRETS

Cuộc sống du học 344255

5 Côngviệc LÍE

Nghề nghiệp (1) HAW ( 1 )

Nghề nghiệp (2) HA (2) Van phong Jp

Trang 6

Triéu ching va bénh tat jefe ALS

Kham bénh va khém strc khoe By FAK

Dé ding y 6 RAAG

Dong y PR

9 Buu điện, ngân hàng và sở công an

UB Jah RAT AAS Be Jay

Bưu điện HỆ

Gửi bưu kiện, chuyển tiền, trả hóa đơn SER CR AS

Ngan hang $47 Giri tién, rut tién, déi tién FEL, FASE

Trang 7

10 Giao thông và du lịch ZšÄ}#£#

Phương hướng FJ

Trung tam thé duc tham my 4 Hui» 220

Trang 8

Các môn bong (1) BREE (1 ) Các môn bong (2) BRE (2)

Thể thao đưới nước 2KrR33J]

Côn trùng 2

Các động vat khac Hh a4 Tai họa và ô nhiễm 738153 Dia ly Trung Quéc PETE Lich sir Trung Quéc PENA Han ngtt is

Ban dé thé gidi HALA

- Tra cứu từ vung bang tiéng Trung 'P ¢#4|

- Tra cứu từ vựng bằng tiéng Viet RIES]

Trang 9

#/O ling — Vï OF = san

số không, linh một, nhất hai, nhị ba, tam

_—+} ènshí mm = san vụ -ƑƑ sìshí E+ wishi FF lushi

bẩy mươi (bảy mươi) tám mươi chín mươi một trăm

8

Trang 10

1000 10000 1000000

—-F yiaian —Z viwòn —# Z vbä

một nghìn mười nghìn một triệu

—^Z yigian wan —4t viyi

Trang 11

HH, ini] Liangef

Luong tir

1 — BRE vi zud lou 2 Pp BRE yi sud xuéxido 3 —4-*&E vi gé niisheng

một tòa nhà, một ngôi nhà một ngôi trường một cô gái

một bức tranh, một tắm tranh một nhóm người, một tốp người một bộ ấm chén uống trà

8 —#ŸÝ vì qún yúng 9 Ø8] #Ê-ƒ liễng tù kuờizi một bầy dê, một đàn dé hai đôi đũa

7 —jÄÏ] ví shòn mén 10 WAZA ling tou nid 11 WEF ing pi ma

12 PAK RB ling zhang zhdopian 13 FACE K FR ling jian dayt 14 Ø83'LÄÄ lồng tèn kudican

hai tắm ảnh, hai bức ảnh hai chiếc áo khoác, hai cái áo khoác hai suất ăn nhanh

10

Trang 12

15_ Ø8 #2 % #Ÿ ling pian wénzhang

hai bài văn

18 A & lidng tido yi

16 PARA lồng ke shu 17 34H lidng kudi ndildo

hai cai cay hai miếng pho mát, hai miếng phô mai

ie

19 MAR F liGng shuang wazi 20 =F 2 # sẽn kẽ xingxing

hai đôi bít tat ba ngôi sao

22_ Z=3-#'}U sẽn bù shöuji 23_ Z 30,77 săn bỗ dão

ba cái điện thoại di động, ba chiếc ba con dao điện thoại đi động

25 2 san Ì vào 26 Z3#]È, san zhi hua

ba viên thuốc ba bông hoa

RAR 27° =H Yt-f san pidn yezi

ba chiéc 14

11

Trang 13

` Shijian [et fia] Thoi gian

gv9990909090000606045 EAA svYYNN 4090900686095 —2*H yi gé yue

2008 | ban gé yue 2008 | mot thing

Trang 14

FF lid dian FER AF lid didn ling wi fen

sáu giờ sáu giờ năm phút

FEE td dian ban AF RVIF AZ liù didn sishiwi fen

sáu giờ rưỡi, sáu giờ ba mươi sáu giờ bốn nhăm

Trang 15

ah ì —— chố, tuất

thô (người Việt Na

\goi la tudi méo, mão) Z Ệ =

14

Trang 16

15

Trang 17

13 +# Smjé tết Thất Tịch

Giáng sinh, tết nô en (Noel)

62) 1£} shèngdònshù

cây Giáng sinh, cây nô en (Noel)

63 Kit HA Shengdan Laorén

ông già Giáng sinh, ông già nô en (Noel)

Trang 20

sanbdi kudi ling ba mdo

ba tram té tam hao

¥ 5781.46

EF CAAT-ROAAD

wũdiõn d†böi böshíyï kuời sì méo liù tên năm nghìn bây trăm tám mươi mốt tệ bốn hào sáu xu

7U wũshÍ yuán — 7% yibdi yuan sỹ

ae ae Ở Am

năm mươi tệ một trăm tệ % wont:

AK rénminbi

nhân dân tệ

tiền lẻ tiền chẵn ngoại tệ

19

Trang 21

một đềximét 0em 2cm 4cm 6cm 8cm 10cm

122 # vì gõngĩ

một kilômét, một cây số 0m 200m 400m 600m 800m 1000m

1/3 fet ===

Trang 22

13 vì vingmủ một mẫu Anh

Trang 23

màu xanh da trời, màu

xanh nước biên

Trang 27

C2 J4 Xillff (2 ) nao

1 # nón 7 j§‡# hòutul 13 3# tui 19 mí

t nam ' lùi lại L đây 1 thing

2 +n 8 3# aidniin 14 4a 1a 20 & wan

nit tiến lên kéo cong

Trang 28

nho, bé

+E chang

dai

#Z duăn ngắn

Trang 29

giới tinh chuyén nganh

tudi trường tốt nghiệp

4_ 44 mínú 11 BEAK DU jiankang zhudngkuang

5 tHH# H ÄŸÿ chũshẽng nọ 12_ 32-3} ZU hũnyTn zhudngkudng

ngày tháng năm sinh tình trạng hơn nhân

quê quán phương thức liên hệ

chiêu cao

28

số điện thoại di động

Trang 30

22 1# zhèngshũ

chứng chỉ, văn bằng

23 BLAZERS vingpin zhiwei

xin vao vi tri

Trang 31

uk APE Zhéngjian

+ Giấy tờ

1 #EK.13'+# jũmín shẽnfènzhèng 10 BE TE iingguanzhéng

chứng minh thư nhân dân thẻ cảnh sát, thẻ công an

số hộ khẩu, số hộ tịch hộ chiếu, passport

3 BARRE iiashi zhizhdo 12_ ?#3§-1E iiéhũnzhèng

giấy phép lái xe, bằng lái giấy đăng ký kết hôn

thé dy thi, phiéu dy thi giấy chứng nhận ly hôn

5 tHHÀ 3# chũrùzhèng 14 3B Ab GE biyezhéng

thẻ ra vào bằng tốt nghiệp

6 4Ï 1# huyuónzhèng 15 Z##1# lồonlóánzhèng

7 SP EGE xuéshéngzhéng 16 7# 3‡#Ƒ8 víngyè zhizhdo

thẻ sinh viên giấy phép kinh doanh

8 T£3# gõngzuòzhèng 17 '‡† 3# kuòiìzhèng :

giấy phép làm việc chứng chỉ kế toán viên

9 34J‡# jèoshizhèng 18 #31 dăoyóuzhèng

giấy chứng nhận giáo viên thẻ hướng dẫn viên du lịch

!† 1E ESSE ALL @ ANOS HE RMAF RAE RIN BK

Trang 32

09 FRAK4AT AE EGE quoi ttixing jiankangzhéng rue

giấy chứng nhận sức khỏe đối với du khách quốc tế

23_ 3*4;##ïä Í73£ Găng-Ào töngxíngzhèng

giấy thông hành tại Hồng Kông, Ma Cao

24 SPB AREALGE waigudrén jityezhéeng

giấy phép lao động cho người nước ngoài

Trang 33

Ji? Gudjia hé Yuyan

FA Quốc gia và ngôn ngữ ca

Tay Ban Nha

%& K Al) Vidar

Nga Canađa tiếng Hán, tiếng Trung

#ÿ BỊ Hónguó 22 # | Méigud 31 H?# Riv

Nhat Ban Mêhicô, Mêxicô tiếng Tây Ban Nha

Úc, Ôxtrâylia Braxin tiếng Ý, tiếng Italia

Niu Dilan Achentina tiéng Anh

Trang 34

33

Trang 36

14 J3 Bait 15_ + #34 Iù&ú 16 "JE 7% Hanizi 17 SRE HFK Hasdxezd

dân tộc Bạch dân tộc Thổ Gia dân tộc Ha Ni dân tộc Ha-dắc

18 ‡#&2£ Dözú 19 Bak zu 20 ARAR HK lisuzt 21 4&3& Wözú

dân tộc Thái dan tộc Lê dân tộc Lật Túc dân tộc Oa

22 434 sheú 23 Bil) ©äoshõnzú 24 322w2£ Lanùzú 25 IK gE shưzú

dân tộc Xá đân tộc Cao Son dân tộc La Hu dân tộc Thủy

26 Z4 23⁄4 Döngxiängú 27 4h WH AR Nòxzú

dân tộc Đông Hương dân tộc Na Xi

35

Trang 37

1 ERK ng 2 HT RR RII 3 +ử# lửa 4 3X‡##/R32&k Déwòšnú

dân tộc Cảnh Phả kẽ Šrkèzïzú dân bi Thổ dân tộc Ta-hua

dân tộc Can-cát

5_ 4214⁄2⁄4 Muldozt 6 HA Siõngzú 7 «= AW BA GR BUIGngzi 8 312⁄4 salzú

dân tộc Mô-lao dân tộc Khương dân tộc Bu-răng dân tộc San-ra

j ` f

9 $4, 3# Móonénzú 10 ‡#4*⁄2⁄ Gelðozú 11 13⁄2 Xbózú 12_ 783 Achangzii

dân tộc Mao Nan dân tộc Cờ-lao dân tộc Si-ba dân tộc A Xương

; | >

dân tộc Pu-mi dân tộc Tát-gích dân tộc Nộ Wũzbiékèzú

36 dân tộc U-dơ-bếch

Trang 38

21 #£E]2£ Yùgừú 22 RAK Jingzu

dân tộc Uy-cu dân tộc Kinh

Trang 41

4 Xìnggĩ

PE Tính câch

1_ 7T kölồng 2 FARRL leguan 3 ARRIL beiguan 4_ #k waixiang

5 Ay nĩixiang 6 FRB guĩduan 7 FRR youyu

hướng nội quả quyết, quyết đoân ngập ngừng, do dự, phđn vđn

8_ jñ1r vẽnhí 9_ 3# bòozăo 10 5⁄83 mẽhu/cuxin 11 ##s xhên

hòa nhê, ôn hòa nóng nảy quả loa, cđu thả tỉ mỉ

lel

Ỷ |

Ñ

12 Z¿# chĩnmò 13_ KỈ] dằdăn 14 fig Be midntian 15 (ERE rĩnxing

trầm lặng, im lặng, thđm trầm mạnh dạn xấu hĩ, e then ngang bướng

40

Trang 42

16 4K 5§ rudnrud 17 KF datang 18 1)» &, xidoai

yếu đuối, hèn yếu rộng rãi, hào phóng, keo kiệt

27 4h AE youzhi 28 1/342 tiáopí/téodì 29 #†7#£/iƒ£ tĩnghuà/guõi

ngây thơ nghịch ngợm, bướng binh vâng lời, ngoan ngoãn

41

Trang 43

jianshén S/AIESEE 5 4 a

1 eA Sao 12 23⁄3‡ lyóu 13 FF kaiche 14 RHE yönghuã

SE ‘ du lich lai xe trồng hoa

42

Trang 44

15 BZ yuanyi 16 3⁄87 guòngiiẽ 17 #5 - tanain 18 i5 #5; huờhuòr

nghề làm vườn dạo phố chơi đàn vẽ tranh

19 3š —] lũ èmú 20 ‡È?# lúnhuó

22_ 3 #£ pẽngrèn 23 ÄÈ?.‡j văng chöngwù 24 ##?J tengrèn 25 RZ cid

nấu ăn, nâu nướng nuôi thú cảnh cắt may thêu

26 #44, zhi maoyi 27 BME xiézu0 28 BY AK jianzhi 29 4E Up jfyou

dan do len viết lách, viết văn cắt giấy sưu tập tem

43

Trang 47

HũnyTn

Hôn nhân

i

FR & AZ zhdo niipéngyou

tim ban gai

Gk ARE tan lian’di

yéu nhau, dang yéu

Ay & af A ouczhi xintang

Trang 49

chú (em trai của cha)

Trang 50

12 3Ọ 1 yima 21 )L333, érxifur

di con dâu

bé chéng chau ngoai trai

14 2 pdpo 23 9b Fhe waisunni

me chéng chau ngoai gai

16 33H iẾie 25 FF sunzi

17 ##/fẬ àirien/pèfđỏu 26 KA/# zhòngren/yuèfù

Trang 51

Pn ie Zhufang L^ Nhà ở

11 4% HE chlicdngshi 20 FARE yaoshi

12 KK FEAR tianhuaban 21 & 71 dàmén

Trang 52

TK IB értóng yóulèchăng

đành cho trẻ em

ae & chuangtdi

bệ cửa số 4S #4 xinxiang

Trang 55

54

Woshi Phong ngu

Rut & shizhuangtdi

ban trang diém

FRI chudngtoudéng

đèn đầu giường

Trang 57

We

Trang 60

IKI] shui guédao

dao got hoa qua

Trang 61

Yùshì Nhà tắm

Trang 62

BT jingzi guong

Trang 63

BiH E† Shũzhuõng Yongpin

Iu HH nà dùng trong phòng tắm

Trang 64

BEA IK xifashut nước gội đâu, dầu gội đầu

3# Œ ‡£ shùkŠubẽi

cốc đánh răng

IEF yagao

kem đánh răng, thuốc đánh răng

W, 3) F Fil dièndòng yashua

bàn chải đánh răng điện

BÉ 2 #Z, yănxiònbĩ bút kẻ mắt, chì vẽ mắt

REZ FF léméáogõo mascara

bút trang điểm, cọ trang điểm

$i] 39] 77 guanuidao

đao cạo râu

W, 3) Hi] ?ñ 77 diàndòng txũdöäo

máy cạo râu

63

Trang 65

FB RFA styiao shdutdo

găng tay cao su

18 7& & iiécèlíng

nước tẩy rửa toilet

chậu quần áo, chậu giặt

3⁄4 cuöyIoăn

ván giặt

Trang 66

65

Trang 67

FE ACAR tuo yifu

cởi bỏ quần áo

AR FL kan dianshi 14 3% pdozdo

xem tivi tắm trong bồn tắm

™fF #7 HR ting yinyue á3 _E JR shangchudng C

nghe nhac lên giường, _

aD FEUER, wan youxi - ú© SX IT guandéng

chơi game, chơi trò chơi điện tử tắt đèn

66

Từ khóa » Từ điển Hán Việt Bằng Tranh Pdf