Từ Điển Màu Sắc Tiếng Anh: Tất Cả Mọi Thứ Bạn Cần Biết

Màu sắc tiếng Anh vô cùng phong phú, chính vì thế trong tiếng Anh cũng sẽ rất nhiều từ vựng chỉ màu sắc mà bạn chưa hề biết tới.

Trong bài viết này, hãy cùng khám phá bảng màu tiếng Anh với nhiều sắc độ khác nhau và tìm hiểu một số câu thành ngữ thú vị về các màu trong tiếng Anh nhé!

Table of Contents 1 – Từ Vựng Các Màu Sắc Trong Tiếng Anh Cơ Bản 2 – Từ Vựng Về Sắc Thái Khác Nhau Của Các Màu Trong Tiếng Anh 3 – Một Số Thành Ngữ Tiếng Anh Màu Sắc

1 – Từ Vựng Các Màu Sắc Trong Tiếng Anh Cơ Bản

Trong tiếng Anh có 11 từ chỉ màu sắc cơ bản. Mỗi màu sắc đều mang một ý nghĩa và sắc thái riêng.

a – White /waɪt/ (adj): màu trắng

Màu trắng trong tiếng Anh mang ý nghĩa tích cực bởi sự tinh khiết, tinh khôi, hồn nhiên và trong sáng.

Màu trắng có thể được sử dụng cùng với một số cụm từ khác nhau như:

  • As white as a street: Trắng bệch
  • A white lie: Lời nói dối không gây hại.
  • White Christmas: Tuyết rơi vào giáng sinh.
  • Whitewash: che dấu sự thật

b – Black /blæk/(adj): đen

Màu đen trong tiếng Anh tượng trưng cho sự bí ẩn, sức mạnh và quyền lực. Tuy nhiên, ở một số góc cạnh khác, nó cũng mang ý nghĩa tiêu cực.

Một số cụm từ trong tiếng Anh có liên quan đến từ “black”:

  • A blacklist: Sổ đen/Danh sách đen.
  • A black look: Cái nhìn giận dữ.
  • Black market: Chợ đen.

c – Blue /bluː/ (adj): xanh da trời

Đây là một trong những màu sắc được yêu thích nhất trên toàn thế giới. Nó là biểu tượng của lòng trung thành, sức mạnh và hòa bình.

Một số câu nói, thành ngữ có sự xuất hiện của từ blue:

  • Once in a blue moon: Hiếm khi, cực kỳ hạn hữu.
  • Blue blood: Dòng giống hoàng tộc/hoàng gia.

d –Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng

Màu vàng thể hiện sự thông thái và mạnh mẽ. Có thể thấy, màu vàng được xuất hiện ở rất nhiều nơi, nhiều hoàn cảnh trong cuộc sống.

Thành ngữ về màu vàng bạn có thể tham khảo: Have yellow streak (ai đó không dám làm gì đó).

f – Red /red/ (adj): đỏ

Màu đỏ tượng trưng cho lửa và máu, thể hiện sự mạnh mẽ, quyền lực. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, nó cũng có một chút nguy hiểm.

Một số thành ngữ/cụm từ được sử dụng trong tiếng Anh có liên quan đến màu đỏ:

  • Be in the red: Nợ ngân hàng.
  • The red carpet: Đón chào nồng hậu.
  • See red: Nổi giận bừng bừng.

g – Green /griːn/ (adj): xanh lá cây

Màu xanh lá cây là biểu tượng cho sự phát triển, cảm giác an toàn và sự tươi mát, nhẹ nhàng.

Một số cụm từ trong tiếng anh có liên quan đến màu xanh lá cây:

  • Give someone get the green light: Cho phép ai đó làm điều gì.
  • Green with envy: Ghen tỵ

h – Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam

Màu cam là màu toát lên được cả vẻ đẹp mạnh mẽ và hạnh phúc. Đồng thời, nó cũng gắn liền với sự vui tươi, nhẹ nhàng.

i – Pink /pɪŋk/ (adj): hồng

Màu hồng tượng trưng cho sự chu đáo, thân thiện và lãng mạn. Đặc biệt, nhắc đến màu sắc này mọi người có thể cảm nhận được sự nữ tính.

Một số cụm từ về thành ngữ của màu hồng:

  • Pink slip: Giấy thông báo bị sa thải.
  • In the pink: Có sức khỏe tốt.

k – Purple /ˈpɜː(ɹ).pəl/ (adj): tím

Màu tím trong tiếng Anh tượng trưng cho tầng lớp quý tộc, gắn với sự sang trọng và quyền lực. Đây cũng là màu của sáng tạo, trí tuệ và bí ẩn.

Một số cụm từ trong tiếng Anh liên quan màu tím:

  • Purple with rage: Đỏ mặt tía tai.
  • Purple with rage: Người sinh ra trong hoàng tộc hoặc tầng lớp quý tộc.

l – Gray /greɪ/ (adj): xám

Xám là tone màu lạnh, có sự cân bằng. Màu này được đánh giá là có ý nghĩa thực tế bởi sự không cảm xúc, buồn rầu.

Màu xám được sử dụng trong tiếng Anh:

  • Grey matter: Chất xám (sự thông minh).
  • Gray-hair: Tóc màu bạc.

m – Brown /braʊn/ (adj): nâu

Màu nâu thể hiện sự thân thiện, nhưng cũng rất thực tế, thoải mái và có một chút giàu có về vật chất.

Màu nâu được sử dụng trong một số cụm từ trong tiếng Anh như sau:

  • To be browned off: Tức giận, chán ngấy.
  • Brown as a berry: Màu da sạm nắng.

2 – Từ Vựng Về Sắc Thái Khác Nhau Của Các Màu Trong Tiếng Anh

a – Màu đen

Màu Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Blackish /ˈbræk.ɪʃ/ Đen nhạt
Blue – Black /blu: – bræk/ Xanh đen
Sooty /ˈsʊt.i/ Đen huyền
Inky /ˈɪŋ.ki/ Đen xì
Smoky /ˈsməʊ.ki/ Đen khói
Ebony /ˈɛbəni/ Màu gỗ mun
Onyx /ˈɑnɪks/ Màu mã não
Black Olive /blæk ˈɑləv/ Màu ô liu đen
Oxford Blue /ˈɑksfərd blu/ màu xanh oxford
Jet color /ʤɛt ˈkʌlər/ màu máy bay phản lực
Raisin Color /ˈreɪzɪn ˈkʌlər/ màu nho khô
Bistre Color màu bistre
Licorice /ˈlɪkərɪʃ/ màu cam thảo
Eigengrau Color màu Eigengrau
Black Bean /blæk bin/ màu đậu đen
màu sắc trong tiếng anh

b – Màu trắng

Màu Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Silvery /ˈsɪl.vər.i/ Trắng bạc
Lily – white /ˌlɪl.iˈwaɪt/ Trắng lily
Pale /peɪl/ Trắng bệch, tái
Snow – white /ˌsnəʊ ˈwaɪt/ Trắng xóa
Milk – white /mɪlk waɪt/ Trắng sữa
Off – white /ˌɒf ˈwaɪt/ Trắng xám
Lavender /ˈlævəndər/ màu lavender
Ivory /ˈaɪvəri/ màu trắng ngà voi
Peach /piʧ/ màu đào
Blush /blʌʃ/ màu má hồng
Platinum /ˈplætnəm/ trắng bạch kim
White Smoke waɪt smoʊk trắng khói
Navajo /ˈnɑvəˌhoʊ/ trắng navajo
Linen /ˈlɪnən/ màu linen, màu vải đũi
Magnolia /mægˈnoʊljə/ màu mộc lan
Honeydew /ˈhʌniˌdu/ màu dưa gang
Seashell /ˈsiˌʃɛl / màu vỏ sò
màu tiếng anh

c – Màu xanh da trời

Màu sắc Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Dark blue /dɑ:k bluː/ Xanh đậm
Pale blue /peɪl bluː/ Lam nhạt
Sky – blue /skaɪ blu:/ Xanh da trời
Peacock blue /ˈpiːkɑːk bluː/ Lam khổng tước
Turquoise /ˈtərˌk(w)oiz/ Màu lam
Navy /ˈneɪ.vi/ Xanh da trời đậm
Midnight Blue /ˈmɪdˌnaɪt blu/ Màu xanh trời đêm
Navy /ˈneɪvi / màu xanh navy
Prussian /ˈprʌʃən/ màu xanh prussian
True blue /tru blu/ màu xanh thuần
Cerulean Blue màu tím xanh
Electric Blue /ɪˈlɛktrɪk blu/ màu xanh electric
Cobalt /ˈkoʊˌbɔlt/ màu xanh coban
Royal Blue /ˈrɔɪəl blu/ màu xanh hoàng gia
các màu trong tiếng anh

d – Màu xanh lá cây

Màu sắc Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Grass – green /gra:s gri:n/ Xanh lá
Leek – green /li:k gri:n/ Xanh hành lá
Dark green /dɑ:k griːn/ Xanh lá đậm
Army green /’a:mi gri:n/ Xanh quân đội
Mint /mɪnt/ Xanh bạc hà
Chlorophyll /‘klɔrəfili/ Xanh diệp lục
Chartreuse màu xanh rượu Chartreuse
Kelly green /ˈkɛli grin/ màu xanh kelly
Lime /laɪm/ màu xanh vỏ chanh
Hunter green /ˈhʌntər grin/ màu xanh thợ săn
Cyan /saɪˈæn/ màu lục lam
Forest Green /​​ˈfɔrəst grin/ màu xanh rừng cây
Neon Green /ˈniɑn grin/ màu xanh neon
Aquamarine /ˌɑkwəməˈrin/ màu xanh đá aquamarine
Light green /laɪt grin/ xanh lá nhạt
Spring Green /sprɪŋ grin/ xanh mùa xuân
Pastel green /pæˈstɛl grin/ xanh pastel
màu trong tiếng anh

e – Màu vàng

Màu sắc Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Yellowish /ˈjeloʊɪʃ/ Vàng hoe
Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt jeloʊ/ Vàng hạnh
Melon /´melən/ Màu vàng dưa
Sunflower /ˈsʌnˌflaʊər/ Vàng rực
Waxen /ˈwæk.sən/ Vàng cam
Pale yellow /peɪlˈjeloʊ/ Vàng nhạt
Lemon /ˈlɛmən/ màu chanh vàng
Flax /flæks/ màu cây gai
Canary /kəˈnɛri/ màu vàng chim hoàng yến
Dandelion /ˈdændəˌlaɪən/ màu bồ công anh
Citrine /ˌsɪˈtrin/ màu thạch anh vàng
Light Yellow laɪt ˈjɛloʊ màu vàng sáng
Olive /ˈɑləv/ màu ô liu
Golden Yellow /ˈgoʊldən ˈjɛloʊ/ màu vàng ánh kim
Yellow green /jɛloʊ grin/ màu vàng xanh
Mustard /ˈmʌstərd/ màu vàng mù tạt
Brass /bræs/ màu vàng thau
Saffron /ˈsæfrən/ màu nghệ tây
Ecru /ˈɛkru/ màu ecru
Straw /strɔ/ màu vàng rơm
bảng màu tiếng anh

f – Màu đỏ

Màu sắc Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Crimson /ˈkrɪmzən/ Đỏ sẫm
Brick red /brɪk red/ Đỏ gạch
Bronze red /brɑːnz red/ Đỏ đồng
Deep red /diːp rɛd/ Đỏ thẫm
Coral /ˈkɒr.əl/ Màu san hô
Plum /plʌm/ Màu đỏ mận
Maroon /məˈrun/ Màu đỏ nâu
Burgundy /ˈbɜrgəndi/ Màu đỏ tía
Auburn /ˈɑbərn/ Màu nâu ánh đỏ
Blood red /blʌd rɛd/ Màu đỏ máu
Scarlet /ˈskɑrlət/ Màu đỏ tươi
Rust /rʌst/ Màu gỉ sét
tiếng anh màu sắc

g – Màu nâu

Màu sắc Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Tawny /ˈtɔː.ni/ Nâu vàng
Umber /ʌm.bər/ Nâu đen
Dark brown /dɑːk braʊn/ Nâu đậm
Light brown /laɪt braʊn/ Nâu nhạt
Khaki /ˈkɑki/ màu kaki
Tan color /tæn ˈkʌlər/ màu cháy nắng
Taupe màu nâu be
Copper /ˈkɑpər/ màu đồng
Chestnut /ˈʧɛˌsnʌt/ màu nâu hạt dẻ
Sienna /siˈɛnə/ màu nâu sienna
màu sắc tiếng anh

h – Màu tím

Màu sắc Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Dark Violet Màu violet đậm
Mauve /moʊv/ Màu hoa cà
Red violet /redˈvaɪələt/ Tím đỏ
Blue violet /bluːˈvaɪələt/ Tím xanh
Amethyst /ˈæmɪθɪst/ màu tím thạch anh
Chinese violet /ʧaɪˈniz ˈvaɪəlɪt/ màu tím Trung Quốc
Dark purple /dɑrk ˈpɜrpəl/ màu tím đậm
Electric purple /ɪˈlɛktrɪk ˈpɜrpəl/ màu tím electric
English Violet /ˈɪŋglɪʃ ˈvaɪəlɪt/ màu tím Anh Quốc
Heliotrope Purple /ˈhiliəˌtroʊp ˈpɜrpəl/ màu tím hoa vòi voi
Indigo Purple /ˈɪndəˌgoʊ ˈpɜrpəl/ màu tím indigo
Grape /greɪp/ màu tím nho
Iris Purple /ˈaɪrəs ˈpɜrpəl/ màu tím hoa diên vĩ
Byzantium /bəˈzæntiəm/ màu Byzantium
màu sắc trong tiếng anh

i – Màu xám

Màu sắc Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Silver /ˈsɪlvər/ màu bạc
Charcoal /ˈʧɑrˌkoʊl/ Màu than, tro
Slate gray /sleɪt greɪ/ Màu xám đá
Gunmetal Gray màu xám súng ống
Ash Gray /æʃ greɪ/ màu xám tro
Purple Gray /ˈpɜrpəl greɪ/ màu xám tím
Battleship Gray /ˈbætəlˌʃɪp greɪ/ màu xám chiến hạm
Cool Gray /kul greɪ/ màu xám lạnh
Payne’s Gray /peɪnz greɪ/ màu xám payne. (xám pha xanh)
Timberwolf Color màu gỗ sói
màu tiếng anh

k – Màu hồng

Màu sắc Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Fuchsia Pink màu hồng fuchsia (hoa vân anh)
Rouge /ruʒ/ màu rouge
Flamingo /fləˈmɪŋgoʊ/ màu hồng hạc
Dark Pink /dɑrk pɪŋk/ Hồng sẫm
Baby pink /ˈbeɪbi pɪŋk/ Hồng baby
Salmon /ˈsæmən/ Màu cá hồi
Watermelon /ˈwɔtərˌmɛlən/ màu dưa hấu
Magenta /məˈʤɛntə/ màu hồng tươi
Deep Pink /dip pɪŋk/ màu hồng đậm
Pastel Pink /pæˈstɛl pɪŋk/ màu hồng pastel
Light Pink /laɪt pɪŋk/ màu hồng sáng
Hot Pink /hɑt pɪŋk/ màu hồng “choé”
các màu trong tiếng anh

l – Màu cam

Màu sắc Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Apricot /ˈeɪprəˌkɑt/ màu quả mơ
Neon Orange /ˈniɑn ˈɔrənʤ/ màu cam neon
Metallic Gold /məˈtælɪk goʊld/ màu kim loại vàng
Tawny /ˈtɑni/ màu cam nâu
Dark Orange /dɑrk ˈɔrənʤ/ màu cam sẫm
Pastel Orange /pæˈstɛl ˈɔrənʤ/ màu cam pastel
Tangerine /ˌtænʤəˈrin/ Màu vỏ quýt
Light Orange /laɪt ˈɔrənʤ/ màu cam sáng
Bright Orange /braɪt ˈɔrənʤ/ màu cam tươi
Persimmon màu vỏ quả hồng
International Orange /ˌɪntərˈnæʃənəl ˈɔrənʤ/ màu cam quốc tế
Orange Red /ˈɔrənʤ rɛd/ màu đỏ cam
màu trong tiếng anh

Xem thêm một số chủ đề từ vựng thông dụng trong tiếng Anh khác:

  • Tên các loài hoa trong tiếng Anh
  • Các loại trái cây bằng tiếng Anh
  • Tên các con vật trong tiếng Anh

3 – Một Số Thành Ngữ Tiếng Anh Màu Sắc

STT Thành ngữ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Out of the blue hoàn toàn bất ngờ
2 Green with envy ghen tị
3 Once in a blue moon rất hiếm có
4 White lie lời nói dối vô hại
5 Catch red handed bắt quả tang
6 Golden opportunity bắt quả tang
7 The green light bật đèn xanh, được cho phép làm điều gì đó
8 Have a green thumb có năng khiếu làm vườn
9 Roll out the red carpet trải thảm đỏ, đối xử tốt, nâng đỡ ai đó
10 Tickled pink vô cùng trân trọng
11 See red tức giận
12 Rose colored glasses lăng kính màu hồng, tư tưởng mơ mộng
13 True blue thành thật
15 Black and white thẳng thắn, trắng đen rõ ràng
16 Black will take no other hue xấu vẫn hoàn xấu
17 Born to purple giàu từ trong trứng
18 Boys in blue cảnh sát
19 Feeling blue buồn bã
20 Great white hope hy vọng thành công
21 Green around the gills ốm yếu xanh xao
22 Purple patch thời kỳ đỉnh cao, thành công
23 Red letter day ngày đặc biệt
24 Greenhorn có kinh nghiệm
25 Green-eyed monster rất ghen tị
26 Scream blue murder hét lên thất thanh
27 Talk a blue streak nói nhanh và dài
28 Till you’re blue in the face thất vọng sau khi thử rất nhiều lần mà không được
29 White as a ghost sợ đến mức mặt trắng bệch như ma
30 White-livered nhát gan
31 Be in the red rơi vào cảnh nợ nần
32 Like a red rag to a bull có “năng khiếu” chọc tức người khác
33 Black mood tâm trạng tiêu cực
34 Black sheep (of the family) những kẻ “cá biệt” trong một gia đình, khác hẳn với những người khác
35 Blue blood xuất thân từ gia đình giàu có, cao quý, quý tộc
36 Blue ribbon ưu tú, chất lượng
37 Put more green into something đầu tư thêm thời gian và tiền bạc vào một việc gì đó
38 Have yellow streak nhát gan, không dám làm gì
39 In the pink sức khoẻ tốt
40 Purple with rage giận dữ đến mức đỏ mặt tía tai
41 To be browned off tức giận, chán ngấy
42 In a brown study trầm tư, suy nghĩ
43 To do brown đánh lừa ai đó

Trên đây là một số từ vựng màu sắc tiếng Anh mà chúng tôi muốn gửi tới bạn. Bạn thấy đó, ngoài 11 màu tiếng Anh cơ bản, bạn cũng sẽ gặp rất nhiều từ ghép khi muốn diễn tả một sắc độ màu nào đó mà bạn yêu thích.

Hy vọng sau bài viết này, bạn cũng đã “tích góp” được kha khá vốn từ về màu sắc tiếng Anh để chia sẻ với bạn bè.

Đừng quên cho bài viết này 1 like và tiếp tục theo dõi engbreaking.com để cập nhật kiến thức tiếng Anh mới bổ ích nhé!

Eng Breaking 2024 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!

Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!

Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công

You may also like

505+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics Thông Dụng Nhất

Học tiếng Anh chuyên ngành logistics ngày càng trở nên vô cùng cần thiết đối [...]

Có Ngay 17 Cụm Từ Thay Thế Khi "In My Opinion" Đã Quá Nhàm Chán!

Một trong những từ thường sử dụng trong tiếng Anh là các cụm từ nêu [...]

Ngày Quốc Khánh Tiếng Anh Là Gì? Học Tiếng Anh Chủ Đề Quốc Khánh Việt Nam 2/9

Ngày Quốc khánh tiếng Anh – kỷ niệm và niềm tự hào dành cho hành [...]

1,189 Bình luận  
  • Tự học tiếng Anh hiệu quả

    Ngọc Hân

    Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Cẩm nang tự học tiếng Anh giao tiếp

    Hương Lý

    Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Luyện nghe tiếng Anh hiệu quả

    Trang Mie

    Học có dễ không ạ, m hay nản lắm

    ThíchPhản hồi20 giờ
  • Luyện nói tiếng Anh phù hợp cho mọi đối tượng

    Phương Anh

    Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa

    ThíchPhản hồi2 phút
  • Ngữ pháp tiếng Anh

    Linh Đàm

    Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Học tiếng Anh có chủ đích - Phương pháp tự học tiếng Anh hiệu quả nhất

    Hương Trần

    Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Các trang web học tiếng Anh

    Long

    b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?

    ThíchPhản hồi5 giờ
  • App học tiếng Anh

    Phi

    Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!

     

    Thích Phản hồi15 phút
  • Thì hiện tại đơn

    Trịnh Vy

    Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.Thực sự cách học này ổn áp lắm!

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Thì quá khứ đơn

    Phương Kyu

    app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Thì tương lai

    Chị Ba

    mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa

    ThíchPhản hồi1 ngày
Thì hiện tại tiếp diễn

Eng Breaking 2023 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!

Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!

Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công

Từ khóa » Các Màu Cơ Bản Bằng Tiếng Anh