Tự điển - Nghiệp - .vn
Có thể bạn quan tâm
nghiệp có nghĩa là:
Karma (skt)—Kamma (p) Ý nghĩa của Nghiệp—The meanings of Karma: Nghiệp là một trong các giáo lý căn bản của Phật giáo. Mọi việc khổ vui, ngọt bùi trong hiện tại của chúng ta đều do nghiệp của quá khứ và hiện tại chi phối. Hễ nghiệp lành thì được vui, nghiệp ác thì chịu khổ. Vậy nghiệp là gì? Nghiệp theo chữ Phạn là 'karma' có nghĩa là hành động và phản ứng, quá trình liên tục của nhân và quả. Luân lý hay hành động tốt xấu (tuy nhiên, từ 'nghiệp' luôn được hiểu theo nghĩa tật xấu của tâm hay là kết quả của hành động sai lầm trong quá khứ) xảy ra trong lúc sống, gây nên những quả báo tương ứng trong tương lai. Cuộc sống hiện tại của chúng ta là kết quả tạo nên bởi hành động và tư tưởng của chúng ta trong tiền kiếp. Đời sống và hoàn cảnh hiện tại của chúng ta là sản phẩm của ý nghĩ và hành động của chúng ta trong quá khứ, và cũng thế các hành vi của chúng ta đời nay, sẽ hình thành cách hiện hữu của chúng ta trong tương lai. Nghiệp có thể được gây tạo bởi thân, khẩu, hay ý; nghiệp có thể thiện, bất thiện, hay trung tính (không thiện không ác). Tất cả mọi loại nghiệp đều được chất chứa bởi A Lại Da và Mạt Na thức. Chúng sanh đã lên xuống tử sanh trong vô lượng kiếp nên nghiệp cũng vô biên vô lượng. Dù là loại nghiệp gì, không sớm thì muộn, đều sẽ có quả báo đi theo. Không một ai trên đời nầy có thể trốn chạy được quả báo—Karma is one of the fundamental doctrines of Buddhism. Everything that we encounter in this life, good or bad, sweet or bitter, is a result of what we did in the past or from what we have done recently in this life. Good karma produces happiness; bad karma produces pain and suffering. So, what is karma? Karma is a Sanskrit word, literally means a deed or an action and a reaction, the continuing process of cause and effect. Moral or any good or bad action (however, the word 'karma' is usually used in the sense of evil bent or mind resulting from past wrongful actions) taken while living which causes corresponding future retribution, either good or evil transmigration (action and reaction, the continuing process of cause and effect)—Our present life is formed and created through our actions and thoughts in our previous lives. Our present life and circumstances are the product of our past thoughts and actions, and in the same way our deeds in this life will fashion our future mode of existence. A karma can by created by body, speech, or mind. There are good karma, evil karma, and indifferent karma. All kinds of karma are accumulated by the Alayavijnana and Manas. Karma can be cultivated through religious practice (good), and uncultivated. For Sentient being has lived through inumerable reincarnations, each has boundless karma. Whatever kind of karma is, a result would be followed accordingly, sooner or later. No one can escape the result of his own karma.
Trên đây là ý nghĩa của từ nghiệp trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Từ khóa » Karma Nghiệp
-
Nghiệp (Phật Giáo) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bài 4: Nghiệp (Karma) - Phật Học Cơ Bản - THƯ VIỆN HOA SEN
-
Nghiệp (Kamma) Là Gì ? Quy Luật Của Nghiệp Dưới Góc Nhìn Đạo Phật
-
TẠO NGHIỆP (KARMA) THÌ SAO? - BOOKHUNTER - Đọc để Nhận ...
-
NGHIỆP (KARMA) TRONG ẤN GIÁO VÀ PHẬT GIÁO - Spiderum
-
Karma - Nghiệp Quật - YouTube
-
Nghiệp/Karma Là Gì Và Có Phải Số Phận Của Bạn đã được định đoạt?
-
Sách Nghiệp Tình Yêu - Karma Of Love - FAHASA.COM
-
Nghiệp Tình Yêu - Karma Of Love (Tái Bản 2021) - FAHASA.COM
-
40+ Karma & ảnh Nghiệp Miễn Phí - Pixabay
-
Nghiệp Tình Yêu - Karma Of Love | TNHH TMDV Anh Thành | Tiki
-
Nghiệp Tình Yêu - Karma Of Love (Tái Bản 2021) | Bamboo Books
-
Company Karma Dự án - SANOVO TECHNOLOGY GROUP