Tự điển - Rầy Rà - .vn

Từ điển phật học online Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Tìm kiếm

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa rầy rà. Ý nghĩa của từ rầy rà theo Tự điển Phật học như sau:

rầy rà có nghĩa là:

To be troublesome.

Trên đây là ý nghĩa của từ rầy rà trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ra ra hạ ra hầu la rã mắt rà rẫm rả rích rã rời rã ruột ra đát nẵng mô nại ra hạ đát đa Ra-ma-na Ma-ha-ri-shi Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Mới nhất
  • “Cắt nghiệp” có được không?
  • Sống một kiếp người bình an là được
  • Nguyên nhân người tu hành cũng bị đọa vào đường ác?
  • Chiếc áo mùa đông
  • Không ai tránh khỏi sai lầm trong cuộc đời này
đọc nhiều nhất
  • BTS Phật giáo tỉnh Đồng Nai kỷ luật một tu sĩ
  • Công đức ăn chay
  • Những biểu hiện của người tà dâm?
  • Tám nỗi khổ ở thế gian ai cũng phải nếm trải
  • Dấu hiệu của người cạn phước
các liên kết khác
  • Tin Phật sự
  • Chân dung từ bi
  • Đức Phật
  • Giáo hội
  • Nghiên cứu
  • Phật pháp và cuộc sống
  • Phật giáo thường thức
  • Trang chủ

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Rầy Rà