Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu đường

Xây dựng cầu đường ngày càng phát triển thì tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường càng được chú trọng hơn bao giờ hết bởi tính quan trọng của nó. Dưới đây tienganhnhanh.com sẽ cập nhật đầy đủ bộ thuật ngữ chuyên dụng trong ngành dưới đây

  • Tiếng anh chuyên ngành xây dựng
  • 44 từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng dân dụng

tieng-anh-xay-dung-cau-duong-1

1/ Thuật ngữ tiếng anh xây dựng đấu thầu :

_ Acceptance of bids – Chấp nhận đấu thầu

_Adjustment of deviation – Hiệu chỉnh sai lệch

_Advance payments – Tạm ứng thanh toán

_ Alterative bids – Hồ sơ dự thầu thay thế

_Bid security – Bảo đảm dự thầu

_Bid capacity – Khả năng đấu thầu

2/ Thuật ngữ chuyên ngành xây dựng thí nghiệm vật liệu cầu đường :

_ Fine aggregates – Cốt liệu mịn

_ Coarse aggregates – Cốt liệu thô

_ Fineness modulus – mô đun độ lớn

_ Maximum air content – Độ lỗ rỗng lớn nhất

_ Slump after mix – Độ sụt sau khi trộn

_Cumulation retained – Lượng đọng trên sàn

3/ Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng thí nghiệm cầu đường :

_Soil testing – Thí nghiệm đất

_Compaction test – Thí nghiệm đầm chặt

_CBR test – Thí nghiệm chỉ số sức chịu tải CBR

_Specific gravity test – Thí nghiệm xác định trọng lượng riêng

_ Atterberg limits test – Thí nghiệm xác định chỉ tiêu atterberg

_Grain size analysis – Thí nghiệm phân tích thành phần cỡ hạt

_ Field density test, sand cone method – Thí nghiệm độ chặt hiện trường

_Moisture content test – Thí nghiệm độ ẩm

_Bituminous testing – Thí nghiệm nhựa

4/ Thuật ngữ tiếng anh xây dựng dự toán cầu đường :

_ Clearing and grubbing – Dọn dẹp mặt bằng

_ Demolition of reinforced concrete structures – Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép

_ Detour, temporary bridge and ferry boat – Đường tránh, cầu, phà tạm

_ Surveying, working drawing preparation – Khảo sát, lập bản vẽ thi công

_ Earthworks – Công tác đất

_ Crushed aggregatebase & subbase course – Cấp phối đá dăm loại 1 và loại 2

_Surface course – Lớp mặt

_ Bridge construction – Xây dựng cầu

_Drainage, retaining wall and slope protection structures – Thoát nước, tường chắn và kết cấu gia cố mái dóc

Xem thêm:

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng và kiến trúc

5/ Thuật ngữ tiếng anh xây dựng cầu đường :

_ Substructure – Kết cấu phần dưới

_Concrete driven pile – Cọc đóng

_ Bored pile – Cọc khoan nhồi

_ Abutment – Mô

_ Pier – Trụ

_ Superstructute – Kết cấu phần trên

_ Completion – Hoàn thiện

6/ Thuật ngữ thiết bị xây dựng cầu đường :

_ Drilling rig – Thiết bị khoan

_ Drill machine – Máy khoan

_ Crane truck – Xe cầu

_ Welder, welding machine – Máy hàn

_Dump truck – Ô tô tự đổ

_ Mixer truck – Xe vận chuyển bê tông

_Bending machine – Máy uốn

_ Concrete batching plant – Trạm trộn bê tông

7/ Thuật ngữ tiếng anh xây dựng thông dụng :

_ Construction Site – Công trường xây dựng

_ Topographic Survey Drawing – Bản vẽ khảo sát địa hình

_ Full-scale Detail Drawing – Bản vẽ chi tiết theo kích thước thật

_Bearing wall – Tường chịu tải

_ Cubage of the building – Khối tích công trình

Cần trang bị cả vốn giao tiếp nơi xây dựng, công trình để phục vụ công tác tốt hơn. Ngoài đọc tài liệu bạn cũng nên đến trung tâm để học có bài bản và chuyên nghiệp vì học tiếng anh ngành xây dựng cầu đường khá khó và phức tạp.

Từ khóa » Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu đường