Từ điển Tiếng Việt "ấm áp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ấm áp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ấm áp

- t. Ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát). Nắng xuân ấm áp. Giọng nói ấm áp. Thấy ấm áp trong lòng.

nt. Ấm dễ chịu. Khí hậu ấm áp.

xem thêm: ấm, ấm áp, ấm cúng, ấm êm

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ấm áp

ấm áp
  • adj
    • cosy, warm
      • căn phòng ấm áp: a cosy room
      • những luồng khí ấm áp: gusts of warm air
      • cảm giác ấm áp: a cosy feeling
      • nắng xuân ấm áp: the warm spring sun
      • giọng nói ấm áp: a warm voice
      • thấy ấm áp trong lòng: to feel warm in one's heart
lukewarm
  • thời tiết ấm áp: lukewarm weather
  • làm ấm áp
    calefacient
    thời kỳ ấm áp
    warming-up period

    Từ khóa » Giọng Nói ấm áp Là Gì