Từ điển Tiếng Việt "âm Cuối" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"âm cuối" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

âm cuối

yếu tố (âm) ở vị trí cuối của âm tiết trong thành phần cấu trúc âm tiết của tiếng Việt và các ngôn ngữ cùng loại hình. Vd. phụ âm / t / và bán nguyên âm / i / trong từ "miệt mài". Hệ thống âm cuối của tiếng Việt gồm 6 phụ âm:

ÂmChữ viết

/ p /p

/ t /t

/ k /c, ch

/ m /m

/ n /n

/ ŋ /ng, nh

và 2 bán nguyên âm:

/ w /u, o

/ j /i, y

Phương thức kết thúc của các âm cuối là một tiêu chí quan trọng để phân các loại hình âm tiết của tiếng Việt.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Những Phụ âm Cuối Trong Tiếng Việt