Từ điển Tiếng Việt "ăn Trộm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ăn trộm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ăn trộm
- đgt. Lấy của người khác một cách lén lút vào lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người: Đang đêm có kẻ lẻn vào nhà ăn trộm.
nđg. Lấy lén của người trong đêm hoặc thừa lúc vắng chủ.xem thêm: ăn trộm, ăn cắp, ăn cướp, ăn chặn
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh ăn trộm
ăn trộm- To steal, to burgle
- dùng kẻ trộm trị kẻ trộm, lấy độc trị độc: to set a thief to catch a thief
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Từ Trộm
-
Nghĩa Của Từ Trộm - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Sự ăn Trộm - Từ điển ABC
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Hành Vi Trộm Cắp - Từ điển ABC
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ ăn Trộm Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Trộm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ đồng Nghĩa - BaoHaiDuong - Báo Hải Dương
-
Từ Điển - Từ Trộm Cắp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Trộm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trộm Cắp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ đồng Nghĩa Chữ V - - 學好越南語
-
Đồng Nghĩa Của Thief - Idioms Proverbs
-
Đồng Nghĩa Của Stolen - Idioms Proverbs