Từ điển Tiếng Việt "anh Hùng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"anh hùng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

anh hùng

- I d. 1 Người lập nên công trạng đặc biệt lớn lao đối với nhân dân, đất nước. Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc. 2 Nhân vật thần thoại có tài năng và khí phách lớn, làm nên những việc phi thường. Các anh hùng trong truyện thần thoại Hi Lạp. 3 Danh hiệu vinh dự cao nhất của nhà nước tặng thưởng cho người hoặc đơn vị có thành tích và cống hiến đặc biệt xuất sắc trong lao động hoặc chiến đấu. Anh hùng lao động. Anh hùng các lực lượng vũ trang. Đại đội không quân anh hùng.

- II t. Có tính chất của người . Hành động anh hùng.

1. Danh hiệu người Hi Lạp đặt cho các nhân vật có những kì tích vĩ đại. Vd. Hecquyn (Hercules) là AH nổi tiếng nhất trong các vị AH.

2. Người khác với mọi người về các hành động phi thường hoặc có tầm cỡ lớn lao của lòng dũng cảm.

3. Người có nhiều công lao hơn hẳn những người khác trên các lĩnh vực hoạt động chính trị, xã hội, chiến đấu, lao động, khoa học, vv.

hId. 1. Người có tài chí phi thường làm nên những việc xuất chúng hay có công lớn với nhân dân, đất nước. Các anh hùng trong truyện thần thoại. Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc. 2. Danh hiệu vinh dự cao nhất nhà nước tặng thưởng cho người hay đơn vị có thành tích xuất sắc trong lao động hay chiến đấu. Anh hùng lao động. Anh hùng các lực lượng vũ trang. IIt. Có tính chất của người anh hùng. Hành động anh hùng.Tầm nguyên Từ điểnAnh Hùng

Anh: xem chữ anh hoa, hùng: con vật xuất sắc nhật trong loài thú. Nghĩa bóng: những kẻ hơn người. Tam Quốc: Thái Tổ Vị Lưu Bị viết: Thiên hạ chi anh hùng, quy sứ quân dự Tháo chi (Thái Tổ gọi Lưu Bị mà nói rằng: Kẻ anh hùng trong thiên hạ, chỉ có sứ quân và Tháo này mà thôi vậy).

Anh hùng khi gắp cũng khoanh tay.Nguyễn Công Trứ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

anh hùng

anh hùng
  • noun
    • Hero
      • các anh hùng truyện thần thoại La Mã: the heroes of the Roman mythology
      • anh hùng quân đội: an army hero
      • vị anh hùng dân tộc: a national hero
      • được nghênh tiếp như một anh hùng: to receive a hero's welcome
      • kẻ anh hùng rơm: a braggart, a fanfaron,a bravado
  • adj
    • Heroic, hero-like
      • truyền thống anh hùng
hero
anh hùng rơm
hero, fake

Từ khóa » Từ điển Tiếng Việt Anh Hùng Là Gì