Từ điển Tiếng Việt "ảo ảnh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ảo ảnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ảo ảnh

- d. 1 Hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật. Bóng người trong sương lờ mờ như một ảo ảnh. 2 (chm.). x. ảo tượng.

hiện tượng quang học gây ra bởi sự phản xạ toàn phần của các tia sáng khi đi qua các lớp khí quyển ở gần mặt đất có chiết suất khác nhau; thường gặp ở sa mạc, xuất hiện ở chân trời, có thể là hình ảnh bị biến dạng của một phần bầu trời hoặc của người, vật.

hd. Hình ảnh giống như thật nhưng không có thật. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ảo ảnh

ảo ảnh
  • noun
    • Illusion, phantasm, phantom
    • Mirage
Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
ghost
  • ảo ảnh thường trực: peripheral ghost
  • Lĩnh vực: y học
    phantom
    ảo ảnh quang học
    optical illusion

    Từ khóa » Hình ảo ảnh Là Gì