Từ điển Tiếng Việt"ban công"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
ban công
- (xã) h. Bá Thước, t. Thanh Hoá
- ban-công dt. (Pháp: balcon) Phần nhô ra ngoài tầng gác, có lan can và có cửa thông vào phòng: Đứng trên ban-công nhìn xuống đường.
(Ph. balcon), phần sàn gác nhô ra khỏi mặt tường nhà, có lan can vây quanh. Diện tích BC được coi là diện tích phụ, tạo không gian chuyển tiếp giữa phần trong nhà và phần ngoài nhà. BC ở phòng khán giả (trong nhà hát, rạp chiếu phim) là bộ phận của phòng khán giả dưới dạng gác lửng có sàn dốc, để bố trí ghế ngồi cho khán giả.
pd. Phần sân gác nhô ra ngoài nhà, chung quanh có lan can. Hóng mát ở ban công. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
ban công
ban công balcony |
Giải thích VN: Bậc thềm chạy từ chân tường ra được chống bằng các cột có tính trang trí và có rào chắn xung quanh. |
Giải thích EN: A platform that projects from a wall, either inside or out, usually supported by pillars and enclosed by a railing. |
bản ban công: balcony slab |
ban công vào nhà: access balcony |
cửa (ra) ban công: balcony door |
cửa sổ ban công: balcony window |
đan ban công: balcony slab |
lan can ban công: balcony banisters |
lan can ban công: balcony rail |
lối ra ban công: balcony access |
tấm lát ban công: balcony slab |
tầng ban công: balcony stage |
tay vịn ban công: balcony rail |
belvedere |
gallery |
gazebo |
porch |
balconet |
|
oriel |
|
upper circle |
|
ground crew |
|
Civil Engineer's Department |
|
Unicode Technical Committee (UTF) |
|