Từ điển Tiếng Việt "bần Tiện" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bần tiện" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bần tiện

- tt. (H. bần: nghèo; tiện: thấp hèn) 1. Nghèo hèn (cũ): Bần tiện song le tính vốn lành (NgCgTrứ) 2. Keo kiệt, hèn hạ: Bần tiện, thờ ơ, dạ bạc đen (TrTXương).

ht. Chỉ một cách khinh bỉ người quá chú trọng đến những tư lợi nhỏ nhặt. Tính tình bần tiện. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bần tiện

bần tiện
  • adj
    • Poor, poverty-stricken
    • Mean, ignoble
      • con người bần tiện: a mean person
      • việc làm bần tiện: a mean action

Từ khóa » Nghĩa Của Bần Tiện Là Gì