Từ điển Tiếng Việt "bao Vây" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bao vây" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bao vây

- đgt. 1. Cô lập từ nhiều phía, giữa bộ phận này với bộ phận khác để ngăn chặn, làm cho bế tắc: bao vây căn cứ chỉ huy của địch. 2. Tìm mọi cách để ngăn giữ không cho tiếp cận nhằm giành độc quyền về mặt quan hệ.

phương pháp tác chiến nhằm cô lập một bộ phận của đối phương ra khỏi bộ phận khác để tiêu diệt bộ phận bị cô lập, hoặc buộc đối phương tăng viện để tiêu diệt lực lượng tăng viện.

nđg. Vây bọc bốn phía. Bao vây quân địch.

xem thêm: vây, bao vây, bao bọc

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bao vây

bao vây
  • verb
    • to surround, to encircle, to blockade, to besiege, to lay a siege to
      • lực lượng nổi loạn đã bao vây bót cảnh sát từ sáng sớm đến sẫm tối: the rebel forces surrounded the station police from dawn till dusk
      • thành phố bị hai trung đoàn địch bao vây: the town is encircled by two enemy regiments
      • bao vây kinh tế địch: to stage an economic blockade of the enemy areas
      • bao vây một ổ hút thuốc phiện: to lay a siege to an opium den

Từ khóa » Từ Bao Vây Có Nghĩa Là Gì