Từ điển Tiếng Việt "bắt Bẻ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bắt bẻ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bắt bẻ

- đgt. Vặn vẹo, làm khó dễ, vạch tìm chỗ thiếu sót để vặn hỏi, buộc phải thừa nhận: bắt bẻ từng câu từng chữ không thể nào bắt bẻ được.

nđg. Chỉ trích, chê vụng, chê dở. Bắt bẻ thì hay ra tay thì dở (T. ng).

xem thêm: hạch, bắt bẻ, hạch sách, hoạnh, hoạnh họe

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bắt bẻ

bắt bẻ
  • verb
    • To pick holes in someone's coat
      • không ai bắt bẻ vào đâu được nữa, vì lý lẽ đã rõ ràng: nobody can pick holes, for the arguments are clear enough
      • hay bắt bẻ: to be captious, to be fond of finding fault

Từ khóa » Nghĩa Của Bắt Bẻ Là Gì