Từ điển Tiếng Việt "bất Bình" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bất bình" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bất bình

- t. 1 (id.). Như bất bằng. 2 Không bằng lòng mà sinh ra bực tức, giận dữ. Bất bình về thái độ cửa quyền.

ht. Không bằng lòng. Mối bất bình. Cũng nói Bất bằng.Tầm nguyên Từ điểnBất Bình

Bất: không, bình: công bằng, ngay thẳng. Hán thơ: Hạng vi thiên hạ tể bất bình (Hạng vương vì thiên hạ sửa trị những điều bất bình).

Chẳng qua là sự bất bình. hay Giữa đường dầu thấy bất bình mà than. Bất bình lại có nghĩa: không đẹp trong dạ. Lý Thương Ẩn thi: Trung tâm diệc bất bình (Trong lòng cũng bất bình). Bất bình nổi trận đùng đùng sấm vang. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bất bình

bất bình
  • adj
    • như bất bằng
    • Dissatisfied with, discontented with
      • bất bình nổi trận đùng đùng sấm vang: his discontent exploded into a thunderous anger

Từ khóa » Từ Bất Bình Nghĩa Là Gì