Từ điển Tiếng Việt "bâu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bâu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bâu

- 1 d. 1 (cũ). Cổ áo. 2 (ph.). Túi áo.

- 2 đg. 1 Đậu bám xúm xít vào. Ong bâu. Máu chảy đến đâu, ruồi bâu đến đó (tng.). 2 (kng.). Xúm lại và vây lấy, không chịu rời (thường hàm ý coi khinh). Đám người hiếu kì chen nhau bâu kín.

- cổ áo

nd. Cổ áo. Thương trò may áo cho trò, thiếu bâu, thiếu vạt, thiếu hò trò ơi (cd).nd. Bu, xúm lại. Bâu như đỉa đói. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bâu

bâu
  • verb
    • To swarm round, to swarm over
      • bị ong bâu: to be swarmed over by bees
      • máu chảy đến đâu ruồi bâu đến đó: as blood oozes out, flies swarm in
    • To crowd about, to mob
      • đoàn người hiếu kỳ chen nhau bâu kín, lấp cả lối đi: a jostling group of curious onlookers crowded about and blocked the way
  • noun
    • Collar (of jacket)
    • Pocket (of jacket)

Từ khóa » Từ Bâu Nghĩa Là Gì