Từ điển Tiếng Việt "bệ Hạ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"bệ hạ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm bệ hạ
- d. Từ dùng để gọi vua một cách tôn kính khi nói với vua.
nd. Tiếng quan lại gọi vua ngày xưa. Muôn tâu bệ hạ.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh bệ hạ
bệ hạ- pronoun
- Your Majesty
Từ khóa » Từ Bệ Hạ Nghĩa Là Gì
-
Bệ Hạ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bệ Hạ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Vì Sao Các Vị Vua được Gọi Là 'bệ Hạ'? - VTC News
-
Bệ Hạ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Bệ Hạ
-
Từ Điển - Từ Bệ Hạ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bệ Hạ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'bệ Hạ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
NGUỒN GỐC CÁC TỪ "BỆ HẠ", "ĐIỆN HẠ"... - Chiết Tự Chữ Hán
-
BỆ HẠ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thời Cổ đại Vì Sao Gọi Hoàng đế Là "Bệ Hạ"? - Trí Thức VN
-
Vì Sao Vua được Gọi Là “bệ Hạ” - Báo Giáo Dục Thời đại
-
Khác Nhau Giữa Tại Hạ Và Các Hạ - Journey In Life
-
An Ma 18 - Church Of Jesus Christ