Từ điển Tiếng Việt "bệnh Lúa Von" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bệnh lúa von" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bệnh lúa von

bệnh hại lúa do nấm Fusarium moniliforme gây ra, rất phổ biến ở các vùng trồng lúa. Ba triệu chứng chủ yếu: 1) Mầm bị héo, chết khi vừa thoát ra khỏi hạt. 2) Cây lúa mọc cao vọt lên, thân khòng khoèo nhỏ bé, toàn thân màu xanh nhạt, đẻ nhánh ít, bẹ lá thân dài ra, chết nhanh khi lúa làm đòng. Cây bị bệnh ra đốt sớm, chung quanh đốt có nhiều rễ phụ. 3) Xuất hiện các đám mốc hồng trên các đốt thân và trên vỏ trấu. Nấm truyền từ vụ này sang vụ khác qua hạt giống. Ngoài ra, gốc rạ và tàn dư cây bệnh trên đồng cũng có thể là nguồn lây bệnh cho vụ sau. Biện pháp phòng trừ: xử lí hạt giống bằng nước nóng 54 oC hoặc bằng thuốc; chọn thóc để giống ở những ruộng không bệnh; không nhổ mạ đứt trối, không để mạ cách đêm; kết hợp chăm sóc, làm cỏ, thu dọn kĩ rơm rạ trên ruộng sau khi thu hoạch.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cây Lúa Von