Từ điển Tiếng Việt "bêu" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"bêu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm bêu
- I. đgt. 1. Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục: Giặc giết người rồi bêu đầu ở chợ. 2. Làm lộ ra điều đáng xấu hổ: Càng nói nhiều, càng tự bêu mình. II. tt. Đáng xấu hổ, đáng nhục nhã: rõ bêu cái mặt Việc làm ấy bêu quá.
đt. Nêu lên cho mọi người trông thấy: Nắng bêu mặt nịnh, đất vây máu tà (Nh. Đ. Mai).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh bêu
bêu- verb
- To display, to expose to shame
Từ khóa » đi Bêu Là Gì
-
Bêu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bêu - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Bêu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Bêu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Bêu Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Từ Bêu Là Gì
-
Top 14 đi Bêu Là Gì
-
'bêu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bêu Là Gì Vậy Mọi Người? | - Cộng đồng Tri Thức & Giáo Dục
-
Nghĩa Của "bêu" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Xấu Hổ Vì Bị Người Yêu Cũ đi Bêu Rếu Khắp Nơi - Phụ Nữ Online
-
Ngày Ngày Viết Chữ - Bêu Riếu “Riếu” Là Cười Cợt, Chế Nhạo Nghen ...
-
Thực Ra Là "Bêu Diếu" Chứ Không Phải "Bêu Rếu" - Tinhte