Từ điển Tiếng Việt "bộ Binh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bộ binh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bộ binh

(s), cơ quan nhà nước trông coi việc quân binh, quốc phòng trong các vương triều phong kiến Việt Nam. Thời Lý và đầu thời Trần đặt chức thượng thư, nhưng chưa định rõ tên bộ. Từ đời Trần Minh Tông (1314 - 29), mới đặt BB. Sang thời Lê sơ, Lê Nghi Dân (1459 - 60) đặt đủ 6 bộ và Lê Thánh Tông (1460 - 97) đặt chức thượng thư đứng đầu các bộ, hàm tòng nhị phẩm, trong đó có thượng thư BB. Năm 1675, quy định rõ chức năng của BB là "giữ các việc binh nhung, cấm vệ, xe ngựa, nghi trượng khí giới, các việc về biên cương, trấn thủ, trạm dịch, nơi hiểm yếu, việc khẩn cấp" ("Lịch triều hiến chương loại chí"; Phan Huy Chú). Đến 1833, dưới thời Nguyễn, BB giao cho Bộ Lại biện lí.

(quân s), binh chủng chủ yếu của lục quân, được trang bị nhẹ để tác chiến trên bộ; đảm nhiệm chức năng chủ yếu là tiêu diệt đối phương, đánh chiếm trận địa của chúng và giữ vững trận địa của mình. Là binh chủng cổ nhất trong lịch sử và thường là binh chủng đầu tiên được xây dựng trong các quân đội. Từ giữa thế kỉ 20, phần lớn các nước công nghiệp có xu hướng phát triển BB thành BB cơ giới (x. Bộ binh cơ giới). Lực lượng đổ bộ đường không, hải quân đánh bộ cũng có những đơn vị làm chức năng như BB.

hd. Binh lính đánh trên bộ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bộ binh

bộ binh
  • noun
    • Infantry, foot-soldier
      • phối hợp pháo binh với bộ binh: to coordinate artillery with infantry
      • dùng súng bộ binh bắn rơi máy bay: to shoot down planes with infantry rifles

Từ khóa » Bộ Binh Nghia La Gi