Từ điển Tiếng Việt "bồ Kết" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bồ kết" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bồ kết

(Gleditschia australis), cây lớn, họ Đậu (Fabaceae). Thường trồng trong vườn ở nhiều vùng của Việt Nam. Có gai phân nhánh. Lá kép hình lông chim chia 1 - 2 lần. Hoa mọc thành chùm. Quả giáp, đen, dẹt, phồng lên ở ngang các hạt. Hạt nằm trong một lớp cơm màu vàng. Quả BK dùng gội đầu, chữa ho, chữa sâu răng và trừ sâu; phổ biến hiện nay để gội đầu.

Bồ kết

1. Cành mang lá kép;2. Quả; 3. Gai

nd. Loại cây lớn, thân cây nhiều gai, có quả dẹp, phơi dùng để gội đầu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Bồ Kết Có Nghĩa Là Gì