Từ Điển - Từ Bồ Kết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bồ kết
bồ kết | dt. (thực) Loại cây to giống điệp, trái dài lối nửa gang, có mắt như me, hột ngâm ra nước để gội đầu, giặt rửa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bồ kết | dt. 1. Cây độc mọc hoang và được trồng nhiều ở nước ta, thân gỗ cao 6-8m, có gai to dài và phân nhánh, quả loại đậu dài 10-12cm, dẹt hơi cong, vỏ quả, hạt, lá và vỏ cây rất độc, y học cổ truyền dùng quả làm thuốc, dân gian dùng gội đầu; còn gọi là cây bồ kết, bù kết. 2. Quả và những sản phẩm làm từ loại quả này: mua mấy chùm bồ kết o dầu gội đầu bồ kết. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bồ kết | d (thực) Loài cây thuộc họ đậu, thân cành có gai dài rất cứng, quả giẹp thường dùng để gội đầu: Cái gánh hàng đầy những quế cùng hồi, có mẹt bồ kết, có nồi phèn chua (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bồ kết | dt. (th). Loại cây có quả dùng để gội đầu rất tốt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bồ kết | d. Loài cây to thuộc họ đậu, thân cành có gai dài, quả giẹp, thường dùng để gội dầu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bồ kết | Một thứ cây có quả dùng để gội đầu, giặt quần áo và làm vị thuốc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bồ kết tây
bồ liễu
bồ long anh
bồ nâu đắt cửa rừng
bồ ngắm
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai người đứng lẩn sau giậu găng ta dưới một cây bồ kết dại. |
Trên cành bồ kết , một con bọ ngựa non giơ hai càng tìm chỗ níu rồi đánh đu chuyền từ lá nầy sang lá khác. |
Dũng giơ tay nâng cao mấy cành bồ kết dại , bảo Loan : Hai ta phải ra thôi. |
Những bát lông gà , bồ kết đốt khỏi sục vào mũi thằng Sài môt cách hoảng hốt. |
Thỉnh thoảng , khi Dịu đang đạp xe đi học cùng Lam , Bằng từ sau phóng vụt qua , bỏ vào giỏ xe Dịu lúc chùm me , khi mớ bồ kết , hay mấy cành hoa bưởi… “Của mẹ tớ cho , Dịu cầm về đi”. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bồ kết
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bồ Kết Có Nghĩa Là Gì
-
Bồ Kết: Công Dụng Khác Ngoài "mỹ Phẩm"
-
Nghĩa Của Từ Bồ Kết - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Từ điển Tiếng Việt "bồ Kết" - Là Gì? - Vtudien
-
Bồ Kết Là Gì? Tìm Hiểu Về Bồ Kết Là Gì? - VietAds
-
Chi Bồ Kết – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công Dụng Của Cây Bồ Kết - Vinmec
-
Trái Bồ Kết Tiếng Anh Là Gì, Bồ Kết Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Cách Xông Nhà Bằng Quả Bồ Kết đúng, Chuẩn, Xua đuổi điềm Rủi
-
Tất Tần Tật Thông Tin Về Cây Bồ Kết
-
'bồ Kết' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Bất Ngờ Với Lợi ích Xông Nhà Bằng Bồ Kết - Thế Giới Trầm Hương
-
Bồ Kết Trị Trúng Phong, động Kinh
-
Bồ Kết Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Trái Bồ Kết Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Bồ Kết Trong Tiếng Việt
-
Trái Bồ Kết Tiếng Anh Là Gì? Nghĩa Của Từ Bồ Kết Trong Tiếng Việt
-
Bồ Kết (Gai) Là Gì? Công Dụng, Dược Lực Học Và Tương Tác Thuốc