Từ điển Tiếng Việt - Bồ Là Gì?

  • Cẩm Điền Tiếng Việt là gì?
  • phải môn Tiếng Việt là gì?
  • thợ bạn Tiếng Việt là gì?
  • ghe Tiếng Việt là gì?
  • luận tội Tiếng Việt là gì?
  • hữu phái Tiếng Việt là gì?
  • đổng nhung Tiếng Việt là gì?
  • thảm thê Tiếng Việt là gì?
  • trung tố Tiếng Việt là gì?
  • kê khai Tiếng Việt là gì?
  • bóng loáng Tiếng Việt là gì?
  • giềng Tiếng Việt là gì?
  • y tá Tiếng Việt là gì?
  • Trà Nham Tiếng Việt là gì?
  • nguyệt san Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bồ trong Tiếng Việt

bồ có nghĩa là: Danh từ: . (cũ; vch.). Bồ liễu (nói tắt).. - 2 d. (kng.). Nhân tình, người yêu.. - 3 d. . Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tng.). . (ph.). Cót (đựng thóc).

Đây là cách dùng bồ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bồ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Bồ Bạn Là Gì