Từ điển Tiếng Việt "bọ Xít Muỗi Hại Chè" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bọ xít muỗi hại chè" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bọ xít muỗi hại chè

(Helopeltis theivora), họ Bọ xít mù (Miridae), bộ Cánh nửa (Hemiptera) gây hại chè và cả ổi, sở, sim, mua, vv. Bọ trưởng thành thân dài 5 - 7 mm, có một bộ phận hình chuỳ trên lưng - ngực. Trứng hình ống, hai đầu tròn, giữa thắt lại. Bọ xít non ban đầu màu xanh vàng, lớn lên xanh sẫm. Bọ dùng vòi chích hút chất dinh dưỡng trong các mô non của búp chè, tạo thành các vết thâm hơi tròn, bọ xít càng lớn vết càng to. Khi bị nhiều vết châm, búp chè trở nên cong queo, khô nâu và mất chất lượng. Một ngày, một con BXMHC có thể châm tới 150 - 200 vết. Những nương chè xanh tốt, nhất là sau các trận mưa to, thường bị phá hại mạnh. Bọ xít cái đẻ trứng vào các mô non của cuống lá và gân chính. Phòng trừ: phát quang cây, cỏ dại để vườn chè thông thoáng. Hái búp chè kĩ, đúng trật. Kiểm tra nương chè từ vụ xuân để phát hiện các ổ bọ xít muỗi. Đốn đau những nương chè bị hại nặng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Chè Xít Là Gì