Từ điển Tiếng Việt "bộc Phá" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bộc phá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bộc phá

vật chứa một lượng nổ được sử dụng rộng rãi trong bộ binh, công binh, đặc công để phá công sự, trận địa, hàng rào, nhà cửa hoặc các vật cản khác, vv. Theo mục đích sử dụng và môi trường phá hoại, có các loại BP phá đá đất, gỗ, rào, lô cốt, nhà cửa, vv. Theo phương thức chế tạo, có BP chế sẵn, BP chế tại chỗ. Theo phương thức sử dụng, có BP phóng và BP đặt (gắn).

hdg. Phá mau và mạnh bằng chất nổ. Bộc phá vị trí địch. IId Thuốc nổ để phá. Đánh bằng bộc phá. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bộc phá

bộc phá
  • noun
    • Explosive charge
      • đặt bộc phá: to plant an explosive charge
      • đánh (bằng) bộc phá: to mount an attack with an explosive charge
  • verb
    • To blow up (with an explosive charge)
      • bộc phá hàng rào dây thép gai: to blow up a barbed wire fence (with an explosive charge)
      • bộc phá công sự ngầm: to blow up underground blockhouses (with an explosive charge)

Từ khóa » Bộc Phá Trong Tiếng Anh Là Gì