Từ điển Tiếng Việt "bốp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bốp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bốp

- 1 đgt. Nói thẳng ra mặt, không nể nang gì: bốp mấy câu làm lão ta ngượng chín mặt.

- 2 tt. (Quần áo, cách ăn mặc) đẹp một cách chải chuốt và sang trọng: ăn mặc thật bốp vào.

nd. Tiếng nổ, tiếng gãy vỡ.nđg. Nói thẳng vào mặt, không kiêng nể. Nổi cáu, cậu ta bốp luôn mấy câu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bốp

bốp
  • Pop
    • nổ bốp và toé lửa: to pop and spark
    • tát đánh bốp một cái: to slap (someone's face) with a pop
    • vỗ tay bôm bốp: pop, pop, went the applause
  • verb
    • To tell straight in (someone's) face
      • nổi cáu, bốp luôn mấy câu: flying into a temper, he told straight into his face a few pieces of his mind
  • adj
    • Swell
      • diện thật bốp vào: to array oneself in one's swell clothes

Từ khóa » Bốp Là J