Từ điển Tiếng Việt "bột Phát" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bột phát" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bột phát

- đgt. Nẩy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ, chưa được tính toán cân nhắc chu đáo: hành động bột phát phong trào bột phát.

hành động phản ứng tức thời đối với hoàn cảnh bên ngoài, thường do xúc động mạnh nên không kiểm soát được diễn biến và hậu quả. BP thường có ở trẻ mẫu giáo và học sinh mới đến tuổi đi học, vì chưa có khả năng tự kiềm chế. Ở lứa tuổi thiếu niên, BP xảy ra do mất thăng bằng về tâm sinh lí liên quan đến thời kì dậy thì. Ở thanh niên và người lớn, chỉ xảy ra trong trạng thái quá mệt mỏi, xúc động hoặc bị tổn thương thần kinh.

hđg. 1. Như Bột hưng. 2. Phát ra một cách thình lình: Chiến tranh bột phát. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bột phát

bột phát
  • verb
    • To shoot up, to flare up violently
      • những cơn đau bột phát: fits of shooting pain
      • tình cảm bột phát: a sudden and intense feeling
Lĩnh vực: xây dựng
ad hoc
  • nghi vấn bột phát: ad hoc query
  • sự bột phát
    outburst
    sự bột phát
    popping
    sự bột phát băng hà
    glacial outburst

    Từ khóa » Bột Phát Có Nghĩa Là Gì