Từ điển Tiếng Việt "bột Phát" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
bột phát
- đgt. Nẩy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ, chưa được tính toán cân nhắc chu đáo: hành động bột phát phong trào bột phát.
hành động phản ứng tức thời đối với hoàn cảnh bên ngoài, thường do xúc động mạnh nên không kiểm soát được diễn biến và hậu quả. BP thường có ở trẻ mẫu giáo và học sinh mới đến tuổi đi học, vì chưa có khả năng tự kiềm chế. Ở lứa tuổi thiếu niên, BP xảy ra do mất thăng bằng về tâm sinh lí liên quan đến thời kì dậy thì. Ở thanh niên và người lớn, chỉ xảy ra trong trạng thái quá mệt mỏi, xúc động hoặc bị tổn thương thần kinh.
hđg. 1. Như Bột hưng. 2. Phát ra một cách thình lình: Chiến tranh bột phát. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhbột phát
bột phát- verb
- To shoot up, to flare up violently
- những cơn đau bột phát: fits of shooting pain
- tình cảm bột phát: a sudden and intense feeling
- To shoot up, to flare up violently
Lĩnh vực: xây dựng |
ad hoc |
|
|
|
Từ khóa » Bột Phát Nghĩa Là Gì
-
Bột Phát - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bột Phát - Từ điển Việt
-
“BỘC PHÁT” HAY “BỘT PHÁT”? Để Chỉ... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Từ điển Tiếng Việt - Bột Phát Là Gì?
-
Bột Phát Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'bột Phát' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bột Phát
-
Bộc Phát Hay Bột Phát? Từ Nào đúng Trong Tiếng Việt?
-
Từ Điển - Từ Bột Phát Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bột Phát Là Gì - Nghĩa Của Từ Bột Phát Trong Tiếng Nga
-
“Bộc Phát” Hay “Bột Phát” Là Từ Đúng Chính Tả?
-
SỰ BỘT PHÁT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bột Phát Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Bột Phát Là Gì, Bột Phát Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa