Từ Điển - Từ Bột Phát Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bột phát
bột phát | Thình-lình xảy ra. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bột phát | - đgt. Nẩy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ, chưa được tính toán cân nhắc chu đáo: hành động bột phát phong trào bột phát. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bột phát | đgt. Nẩy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ, chưa được tính toán cân nhắc chu đáo: hành động bột phát o phong trào bột phát. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bột phát | đgt (H. bột: bỗng nhiên; phát: bắn lên) Xảy ra một cách đột ngột và mạnh mẽ: Phong trào cách mạng bột phát ở một nước. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bột phát | đg. t. Bung ra, xuất hiện ra một cách đột nhiên: Hiện tượng bột phát. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bột sắc
bột sắn dây
bột tan
bột tẩy trắng
bột tẻ
* Tham khảo ngữ cảnh
Giá đừng êm nhẹ và nũng nịu , đừng vuốt vuốt mái tóc và đừng gài lại chiếc cúc áo quân phục cho anh , em cứ ”không được“ một cách cáu giận hoặc bằng bất cứ một cử chỉ nào đó ”giết“ ngay tức khắc niềm hy vọng bột phát của anh thì còn dễ chịu hơn sự vuốt ve chờn vờn : hãy cố chịu đựng. |
Giá đừng êm nhẹ và nũng nịu , đừng vuốt vuốt mái tóc và đừng gài lại chiếc cúc áo quân phục cho anh , em cứ "không được" một cách cáu giận hoặc bằng bất cứ một cử chỉ nào đó "giết" ngay tức khắc niềm hy vọng bột phát của anh thì còn dễ chịu hơn sự vuốt ve chờn vờn : hãy cố chịu đựng. |
Hồi tưởng lại mấy năm 1966 67 , khi thập thò gửi những bài viết đầu tiên đến cho Văn nghệ quân đội , và thường tới làm việc với Nhị Ca ở chỗ ông sơ tán nó chính là căn phòng trên gác hai 104 Nguyễn Thái Học , nơi gia đình ông ở tôi không nhớ gì lắm mà chỉ mang máng cảm thấy sao mà ông muốn răn dạy mình quá nhiều , hình như ông hơi công chức , ông không có những bột phát tự do của người làm nghề sáng tạo. |
Từ những nhận xét loại này , chúng ta dễ thông cảm hơn với những bột phát của ngòi bút Nguyễn Tuân và cũng trân trọng hơn với những tìm tòi chính đáng ở ông. |
Thế có bao giờ Xuân Diệu "hố" không , lộ vở là một người yếu đuối vụng về không? Có bao giờ sự cô đơn đã giáng cho ông một cú nặng nề , ngay trước mắt mọi ngườỉ Có bao giờ giá tỉnh táo ra , ông phải hối tiếc cho cái tình thế cô đơn của mình? Có , cũng có một lần như vậy , và câu chuyện xảy ra một cách bột phát , tới mức , như một trò chơi của tạo hoá , một số người chúng tôi có tham gia vào , về sau có hối hận cũng không kịp ! Năm đó , đã là 1985 , cái năm về sau sẽ được xem là năm cuối cùng trong cuộc đời Xuân Diệu , nhưng hình như cả ông , cả chúng tôi , đều không ai tính tới chuyện đó. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bột phát
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bột Phát Nghĩa Là Gì
-
Bột Phát - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bột Phát" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Bột Phát - Từ điển Việt
-
“BỘC PHÁT” HAY “BỘT PHÁT”? Để Chỉ... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Từ điển Tiếng Việt - Bột Phát Là Gì?
-
Bột Phát Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'bột Phát' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bột Phát
-
Bộc Phát Hay Bột Phát? Từ Nào đúng Trong Tiếng Việt?
-
Bột Phát Là Gì - Nghĩa Của Từ Bột Phát Trong Tiếng Nga
-
“Bộc Phát” Hay “Bột Phát” Là Từ Đúng Chính Tả?
-
SỰ BỘT PHÁT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bột Phát Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Bột Phát Là Gì, Bột Phát Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa