Từ điển Tiếng Việt "bù Dọc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bù dọc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bù dọc

phương pháp mắc nối tiếp các phần tử bù (thường là các bộ tụ điện tĩnh) vào đường dây tải điện xoay chiều có chiều dài lớn để bù cảm kháng của đường dây nhằm mục đích nâng cao khả năng tải theo điều kiện ổn định tĩnh. Thiết bị BD là một tổ hợp gồm các bộ tụ điện cùng với thiết bị bảo vệ (phóng điện nối tắt, phóng điện hợp nhóm, cầu chì hạn chế dòng điện và thiết bị ổn định) và kết cấu cách điện. Dung kháng của thiết bị BD thường không vượt quá 75% cảm kháng của đường dây. Mức bù lớn sẽ gây khó khăn cho bảo vệ rơle, làm tăng quá mức dòng điện ngắn mạch và tăng quá mức điện áp nội bộ. Đường dây siêu cao áp 500 kV Bắc - Nam Việt Nam có mức BD khoảng 60%.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Bù Ngang Bù Dọc Là Gì