Từ điển Tiếng Việt "bù Ngang" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bù ngang" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bù ngang

phương pháp mắc song song vào đường dây tải điện xoay chiều các thiết bị chuyên dụng để bù dòng điện dung kháng của đường dây tải điện dài, điện áp siêu cao. BN được thực hiện bằng các cuộn điện kháng, bộ tụ điện tĩnh, máy bù hoặc động cơ điện đồng bộ. Nhờ BN, có thể giảm dòng công suất phản kháng tải trên đường dây, do đó giảm được tổn thất năng lượng. Đường dây siêu cao áp 500 kV Bắc - Nam Việt Nam có tỉ lệ giữa công suất của các điện kháng BN với công suất do điện dung rải của đường dây sinh ra trong chế độ không tải khoảng 70%.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Bù Ngang Bù Dọc Là Gì