Từ điển Tiếng Việt "bù" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bù" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

- 1 dt. đphg 1. Bầu (cây, quả): trồng bù quả bù canh bù. 2. Bầu đựng rượu và các chất lỏng khác, thường làm bằng vỏ quả bầu già: bù rượu.

- 2 đgt. 1. Thêm vào cho đủ, cho không còn thiếu hụt: bù tiền dạy bù ngày nghỉ bù lỗ. 2. Cộng thêm một góc hoặc một cung vào một góc hay một cung khác cho tròn 180o: góc 80o bù với góc 100o.

- 3 tt. (Đầu tóc) rối, quấn xoắn vào nhau một cách lộn xộn: tóc bù đầu bù tóc rối.

nIt. Rối, xáo trộn: Đầu bù tóc rối. IIđg. Thêm vào cho đủ, cho cân xứng. Khi dang thẳng cánh bù khi cúi, Chiếu đứng không thôi, lại chiếu ngồi (H. X. Hương). IIIt. Về hình học, nói về một góc (hay cung) cộng với một góc (hay cung) khác thì thành 180o. Góc 60o bù với góc 120o.

xem thêm: đền, bồi thường, bù, đền bù

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

  • verb
    • To make good, to make up, to compensate
      • làm bù: to put in compensating work
      • nghỉ bù: to have some time off in compensation
      • lấy vụ thu bù vụ chiêm: to make good the failure of the winter crop with an autumn crop
  • adj
    • Dishevelled, unkept
      • đầu bù tóc rối: dishevelled and tangled hair

Từ khóa » Dạy Bù Là Gì