Từ điển Tiếng Việt "bức Xạ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bức xạ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bức xạ

1. Theo nghĩa hẹp, được hiểu là BX điện từ; là quá trình tạo ra trường điện từ và chính trường điện từ này cũng được gọi là BX điện từ. BX điện từ phân thành: BX nhiệt, BX vô tuyến và BX quang. BX điện từ là cơ sở của kĩ thuật hiện đại, của viễn thông và thông tin đại chúng hiện đại. Tuỳ theo dải bước sóng (tần số) của BX điện từ, người ta phân biệt các loại:

Bước sóng (m)

Bức xạ điện từ

λ > 1

10–3 < λ=""><>

7.10–7 < λ=""><>–3

4.10–7 < λ=""><>–7

10–8 < λ=""><>–7

10–10 < λ=""><>–8

λ <>–10

Sóng vô tuyến

Sóng vi ba

Hồng ngoại

Ánh sáng nhìn thấy

Tử ngoại

Tia X (rơnghen)

Tia gamma

2. Theo nghĩa rộng, BX bao gồm cả các chùm hạt sơ cấp do phản ứng hạt nhân nguyên tử phóng ra như điện tử, proton, nơtron, nơtrino, vv. Gọi chung là bức xạ hạt nhân. Mở rộng nghĩa như vậy là do lưỡng tính sóng - hạt của chúng. Xt. Sóng vô tuyến; Tia rơnghen.

hd. Sóng điện từ phát ra từ một vật. Bức xạ của mặt trời.

được hiểu là bức xạ ion hoá, gồm các chùm hạt vi mô và sóng điện từ có khả năng ion hoá khi đi qua vật chất, trừ các sóng điện từ có bước sóng dài hơn 100 nanomet (nm). Bức xạ chỉ nhận biết và đo được bằng các thiết bị đo lường chuyên dùng.

Nguồn: 50-L/CTN

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bức xạ

bức xạ
  • noun
    • Radiation
    • verb
      • To radiate

    Từ khóa » Chiếu Xạ Có Nghĩa Là Gì