Từ điển Tiếng Việt "cá Chày" - Là Gì?
cá chày
(Squaliobarbus curriculus; tk. cá rói), loài cá xương nước ngọt, họ Cá chép (Cyprinidae). Thân gần tròn, đầu to vừa, mõm tù, ngắn, có 2 đôi râu bé, mắt nhỏ và đỏ. Lưng và đầu hơi đen, bụng vàng hay trắng nhợt. Vảy có chấm đen ở cuối, tạo thành những hàng chấm đen trên thân. Sống ở tầng giữa, bơi lội linh hoạt. Cỡ vừa, lớn nhất nặng3 kg. Tốc độ sinh trưởng không nhanh lắm. Ăn rất tạp. Thành thục sinh dục sau 1 năm tuổi. Mùa đẻ vào tháng 3 - 7. Bãi đẻ ở nơi nước chảy có cỏ, đôi khi ở bãi cát. Phân bố ở hạ lưu các sông, ao, hồ, đầm ở đồng bằng Bắc Việt Nam. Sản lượng khai thác tự nhiên khá cao. Một số nơi nuôi ghép với các loài cá nuôi khác. Ngoài ra còn có các loài: CC chàng, CC đất. CC đất (Spinibarbus caldwelli), là loài cá kinh tế ở miền núi Bắc Việt Nam, sống ở nơi nước chảy có đá, ở các vực nước sâu và trong.
nd. Cá nước ngọt cùng họ với cá chép, mình tròn mắt đỏ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhcá chày
cá chày- Red-eyed carp, squaliobarbus
Từ khóa » Cá Rói đất
-
Cá Chày đất, Loài Cá Quý Hiếm Có Thể Phát Triển Nuôi Thương Phẩm
-
Cá Chày đất – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Pha Lên Cá Chày Đất Bao Phê - YouTube
-
Đưa Loài Cá Nguy Cấp Vào Nuôi Thương Phẩm, Nông Dân Thu Lãi Khủng
-
Hội Câu Cá Chày Đất - Facebook
-
Cá Chày Mắt đỏ - Loài Nuôi Mới – Tạp Chí Thủy Sản Việt Nam
-
Độc Chiêu "săn" đặc Sản Quý, Hiếm Cá Chày Mắt đỏ - Dân Việt
-
Mồi Câu Cá Chày
-
Tục Ngữ Về "cá Chày" - Ca Dao Mẹ
-
Lâm Đồng: Nuôi Thành Công Loài Cá Chài Thịt Ngon Trong Ao đất
-
Độc Chiêu "săn" đặc Sản Quý, Hiếm Cá Chày Mắt đỏ - 24H