Từ điển Tiếng Việt "cá Chày" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cá chày" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cá chày

(Squaliobarbus curriculus; tk. cá rói), loài cá xương nước ngọt, họ Cá chép (Cyprinidae). Thân gần tròn, đầu to vừa, mõm tù, ngắn, có 2 đôi râu bé, mắt nhỏ và đỏ. Lưng và đầu hơi đen, bụng vàng hay trắng nhợt. Vảy có chấm đen ở cuối, tạo thành những hàng chấm đen trên thân. Sống ở tầng giữa, bơi lội linh hoạt. Cỡ vừa, lớn nhất nặng3 kg. Tốc độ sinh trưởng không nhanh lắm. Ăn rất tạp. Thành thục sinh dục sau 1 năm tuổi. Mùa đẻ vào tháng 3 - 7. Bãi đẻ ở nơi nước chảy có cỏ, đôi khi ở bãi cát. Phân bố ở hạ lưu các sông, ao, hồ, đầm ở đồng bằng Bắc Việt Nam. Sản lượng khai thác tự nhiên khá cao. Một số nơi nuôi ghép với các loài cá nuôi khác. Ngoài ra còn có các loài: CC chàng, CC đất. CC đất (Spinibarbus caldwelli), là loài cá kinh tế ở miền núi Bắc Việt Nam, sống ở nơi nước chảy có đá, ở các vực nước sâu và trong.

nd. Cá nước ngọt cùng họ với cá chép, mình tròn mắt đỏ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cá chày

cá chày
  • Red-eyed carp, squaliobarbus

Từ khóa » Cá Chày đuôi đỏ