Từ điển Tiếng Việt "cà Kheo" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"cà kheo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cà kheo
- d. Đồ dùng làm bằng một cặp cây dài có chỗ đặt chân đứng lên cho cao, thường dùng để đi trên chỗ lầy lội, chông gai. Đi cà kheo. Chân như đôi cà kheo (cao và gầy).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cà kheo
cà kheo- noun
- Stilt
- đi cà kheo: to walk on stilts
- chân như đôi cà kheo: stilt-like legs, lanky legs
- Stilt-bird
- Stilt
Từ khóa » Cà Kheo Tieng Anh La Gi
-
Cà Kheo In English - Glosbe Dictionary
-
Cà Kheo Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CÀ KHEO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ĐI CÀ KHEO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
CÀ KHEO - Translation In English
-
"Đi Cà Kheo" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "cà Kheo" - Là Gì?
-
Tra Từ Cà Kheo - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Cà Kheo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cà Kheo Trong Tiếng Lào Là Gì? - Từ điển Việt-Lào
-
Cà Kheo - Tiếng Nga - Dictionary ()
-
Từ Cà Kheo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cà Kheo Của Việt Nam Từng Xuất Hiện ở Hy Lạp Từ 500 Năm Trước ...