Từ điển Tiếng Việt "cá Nhồng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cá nhồng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cá nhồng

(Sphyraenidae), họ cá biển cỡ lớn, bộ Cá đối (Mugiliformes). Mình dài, gần giống hình trụ tròn, phủ vẩy nhỏ. Đầu nhọn, miệng rộng, hàm dưới nhô ra trước, răng sắc nhọn. Vây lưng phía trước có 5 tia gai cứng. Họ CN gồm khoảng 20 loài thuộc cùng một chi Sphyraena. Phân bố ở vùng biển nhiệt đới và cận nhiệt đới, rất hay gặp ở các vùng biển nông, thềm lục địa. Ăn cá con (đôi khi cả những loài cá lớn, rỉa cả cá ngừ đã mắc câu), có trường hợp tấn công cả người đang tắm.

Ở Việt Nam, đã đánh bắt được 4 loài CN. Hai loài thường gặp hơn cả là CN vằn (S. jello) và CN vàng (S. obtusata). CN vằn (có nơi còn gọi là CN sọc) mình có 16 sọc, thân dài đến 1,5 m, có sản lượng cao vào mùa thu - đông. CN vàng (cg. CN tù) bên mình có một sọc chấm dài màu tro mờ, nằm dưới đường bên. Thịt CN ngon (nhất là các loài CN nhỏ dưới 600 mm) được ưa chuộng ở nhiều nước trên thế giới; nhưng thịt các loài CN sống ở vùng rạn san hô (nhất là cá lớn) khó tiêu hoá, gây đau bụng, thậm chí ngộ độc, có trường hợp chết người, vì trong thịt của chúng tích tụ nhiều độc tố do chúng thường ăn các loài da gai có chất độc.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cá nhồng

barracuda

Từ khóa » Cá Nhồng Còn Gọi Là Cá Gì