Từ điển Tiếng Việt "cá Sóc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cá sóc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cá sóc

(Orizias latipes), loài cá xương nước ngọt cỡ rất nhỏ. Thân dài 2,5 - 3 cm. Đầu dẹt bằng, miệng nhỏ, có hai hàm răng. Thân càng về phía đuôi càng dẹt bên, lưng bằng, bụng lồi. Vây lưng nhỏ, nằm về phía đuôi, vây hậu môn dài, vây đuôi một thuỳ. Lưng hơi xám, bụng trắng bạc; trên lưng có một vệt xanh đen, nhỏ dần về phía đuôi. Sống ở tầng mặt, gặp nhiều ở ruộng nước, cả ở đồng bằng và miền núi. Con cái đẻ 500 - 800 trứng, vỏ có phủ lông tơ dính; mỗi đợt đẻ 12 - 35 trứng, đùn ra thành chùm treo ở bụng và được thụ tinh. Thịt khá ngon. Đánh bắt bằng nhủi, giậm, hoặc tát vũng. Có thể nuôi ở bể kính làm cá cảnh.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cá Sóc Nghĩa Là Gì