Từ điển Tiếng Việt "cá Sóc" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
cá sóc
(Orizias latipes), loài cá xương nước ngọt cỡ rất nhỏ. Thân dài 2,5 - 3 cm. Đầu dẹt bằng, miệng nhỏ, có hai hàm răng. Thân càng về phía đuôi càng dẹt bên, lưng bằng, bụng lồi. Vây lưng nhỏ, nằm về phía đuôi, vây hậu môn dài, vây đuôi một thuỳ. Lưng hơi xám, bụng trắng bạc; trên lưng có một vệt xanh đen, nhỏ dần về phía đuôi. Sống ở tầng mặt, gặp nhiều ở ruộng nước, cả ở đồng bằng và miền núi. Con cái đẻ 500 - 800 trứng, vỏ có phủ lông tơ dính; mỗi đợt đẻ 12 - 35 trứng, đùn ra thành chùm treo ở bụng và được thụ tinh. Thịt khá ngon. Đánh bắt bằng nhủi, giậm, hoặc tát vũng. Có thể nuôi ở bể kính làm cá cảnh.
Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Cá Sóc Nghĩa Là Gì
-
Cá Sóc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Họ Cá Sóc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Cá Sóc Nghĩa Là Gì?
-
Glosbe - Cá Sóc In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Cá Sóc - Cá Tươi Vũng Tàu
-
Cá Chốt Là Cá Gì? Các Loại Cá Chốt Và Các Món Ngon đơn Giản Từ Cá ...
-
Cá Sóc Làm Món Gì Ngon? Giá Bao Nhiêu Tiền? Mua ở đâu
-
Về Câu Tục Ngữ "Thả Con Săn Sắt, Bắt Con Cá Rô" - Báo Đà Nẵng điện Tử
-
Sức Khỏe Tinh Thần Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Chăm Sóc
-
Cá Trắm Cỏ Thích ăn Gì Nhất? Kỹ Thuật Nuôi Cá Trắm Cỏ đúng Cách
-
Hải Sản Là Gì? Tên Các Loại Hải Sản đặc Sản, Hấp Dẫn ở Việt Nam
-
Nhất Quán Là Gì? Vì Sao Nhất Quán Là Yếu Tố Giúp Bạn Thành Công?