Từ điển Tiếng Việt "cái Bè" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cái bè" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cái bè

- Sông dài 82km, chảy từ vùng trũng Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ qua Bến Nhựt (Rạch Sỏi) và đổ ra vũng Rạch Giá

- (huyện) Huyện phía tây tỉnh Tiền Giang. Diện tích 401km2. Số dân 287.100 (1997). Địa hình đồng bằng, đất phù sa phì nhiêu ở ven sông, đất bị nhiễm mặn, phèn chiếm 48,2% diện tích. Nhiều kênh rạch tiếp nước từ sông Tiền như kênh Tổng Đốc. Đường 25 (Mỹ Tho-Cái Bè) qua huyện. Trước 1976, thuộc tỉnh Mỹ Tho, huyện gồm 1 thị trấn huyện lị, 23 xã

- (thị trấn) h. Cái Bè, t. Tiền Giang

huyện phía tây tỉnh Tiền Giang. Diện tích 420,9 km2. Gồm 1 thị trấn (Cái Bè – huyện lị); 23 xã (Tân Hưng, Tân Thanh, Mỹ Lợi B, Mỹ Lợi A, An Thái Trung, An Hữu, Mỹ Trung, Mỹ Tân, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, Hoà Hưng, Mỹ Đức Đông, Mỹ Lương, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Trinh, Thiện Trung, Thiện Trí, Hoà Khánh, Hậu Mỹ Phú, Hậu Thành, Hội Cư, Đông Hoà Hiệp). Dân số 282.100 (2003). Địa hình đồng bằng, đất bị nhiễm mặn, phèn chiếm 48,2% diện tích. Nhiều kênh rạch tiếp nước từ Sông Tiền như kênh Tổng Đốc. Trồng lúa, mía, dừa, cây ăn quả. Chăn nuôi vịt, lợn, trâu bò, cá nước ngọt. Giao thông: quốc lộ 30, 1A chạy qua, đường thuỷ trên sông, kênh, rạch qua huyện. Trước 1976, thuộc tỉnh Mỹ Tho.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cái Be Là Gì