Từ điển Tiếng Việt "cải Tổ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cải tổ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cải tổ

- đgt. 1. Tổ chức lại thay đổi cho khác trước, thường nói việc sắp xếp tổ chức, cơ cấu chính quyền: cải tổ chính phủ cải tổ nội các. 2. Thay đổi mọi mặt khác một cách căn bản với trước, nhằm khắc phục sai lầm, đưa xã hội tiến lên: cải tổ nền kinh tế chính sách cải tổ.

hđg. Thay đổi tổ chức. Cải tổ chính phủ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cải tổ

cải tổ
  • verb
    • To reshuffle, to reorganize
      • cải tổ chính phủ: to reshuffle a government
      • cải tổ một đảng phái: to reorganize a political party
remold, remould
remould
reconstruction
reorganise
reorganize
restructure
cải tổ chế độ kinh tế và chính trị
perestroika
cải tổ kinh tế
economic conversion
cải tổ tài chính
financial reorganization
cải tổ toàn diện
shake-up
chuẩn cải tổ (công ty)
quasi-reorganization
luật cải tổ công ty
corporation reorganization law
sự cải tổ
reorganization
sự cải tổ toàn diện
shake-up
tín dụng cải tổ
new money
trái khoán chỉnh đốn, cải tổ
reorganization bond
trái phiếu cải tổ
reorganization bond
việc cải tổ (chế độ kinh tế và chính trị của liên-Xô cũ)
perestroika
việc cải tổ nhân sự
shake-ont

Từ khóa » Cải Tổ Dịch Là Gì