Từ điển Tiếng Việt "cảnh Quan" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cảnh quan" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cảnh quan

theo nghĩa rộng, là toàn cảnh của một vùng, một khu vực trên bề mặt Trái Đất có những đặc điểm nhất định về thiên nhiên, phong cảnh, động vật, thực vật, khí hậu, thuỷ văn, thổ nhưỡng, môi trường, vv. Theo tác động của con người (khai phá, sử dụng và xây dựng), CQ có thể chia ra: CQ tự nhiên, CQ công viên, CQ kiến trúc, CQ kinh tế, CQ văn hoá; theo thời gian có thể chia ra: CQ hiện đại, CQ lịch sử.

Trong địa lí học, theo nghĩa rộng, CQ là một tổng thể địa lí nào đó như vùng đầm lầy, miền rừng taiga, đới hoang mạc..., đôi khi bao hàm ý nghĩa về kiểu như CQ đầm lầy, CQ rừng taiga. Theo nghĩa hẹp, là một đơn vị lãnh thổ cụ thể đồng nhất về nguồn gốc phát sinh, về lịch sử phát triển và không thể phân chia được về mặt địa đới cũng như phi địa đới, có một nền địa chất đồng nhất, một kiểu địa hình, một khí hậu đồng nhất, một tổ hợp đồng nhất các điều kiện nhiệt - thuỷ văn, thổ nhưỡng, sinh quần và đặc trưng bởi một tập hợp có quy luật các đơn vị cấu tạo đơn giản cấp thấp hơn là dạng và diện (x. Diện địa lí). CQ là một cấp phân vị trong hệ thống phân vùng địa lí tự nhiên, được coi là đơn vị cơ sở và là đối tượng nghiên cứu cơ bản của CQ học.

hd. Cảnh thiên nhiên với những đặc điểm riêng. Cảnh quan sa mạc, Cảnh quan rừng nhiệt đới. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cảnh quan

cảnh quan
  • (địa lý) Landscape

Từ khóa » Cảnh Quan Có Nghĩa Gì