Từ điển Tiếng Việt "cầu đảo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cầu đảo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cầu đảo

lễ cúng thần linh để cầu phúc. Ngày xưa người ta quan niệm rằng Trời Đất và con người có cảm ứng với nhau, cho nên những hiện tượng trong vũ trụ như Mặt Trời, Mặt Trăng, các vì sao, nắng, mưa và các hiện tượng trong xã hội như hoạ, phúc, no, đói... đều do thần linh tác động đến con người. Lễ này không phải của từng gia đình mà do một cộng đồng tiến hành như lễ cầu an, lễ cầu phúc ở cấp làng xã; lễ cầu mưa (đảo vũ) khi vùng nào đó hoặc cả nước bị hạn hán. Có những lễ CĐ chỉ tiến hành ở cấp triều đình như tế đàn xã tắc, tế đàn Nam Giao, tế cờ (tế kì đạo), vv.

hdg. Vái xin việc gì với quỉ thần: Làm lễ cầu đảo. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cầu đảo

cầu đảo
  • verb
    • To make offerings (to deity) for one's wishes to be fulfilled
    • To pray for rain (by worshipping deity)

Từ khóa » Cầu đảo Nghĩa Là Gì