Từ điển Tiếng Việt "chẵn Lẻ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chẵn lẻ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chẵn lẻ

1. (toán). Trong lí thuyết số, tính chất của một số nguyên có thể chia hết (chẵn) hay không chia hết (lẻ) cho 2. Trong lí thuyết hàm số, một hàm số f(x) được gọi là chẵn (lẻ) nếu với mọi x trong miền xác định của f(x) đối xứng qua gốc toạ độ ta có f(x) = f(–x) [f(x) = –f(–x)].

2. (tin học; A. parity), tính chất của một bai hoặc một kí tự mà trong biểu diễn nhị phân của nó có số chữ số "1" là chẵn hay lẻ. Bit CL là một bit phụ (0 hoặc 1) được thêm vào biểu diễn nhị phân của một bai hay kí tự để biểu diễn nhị phân đó sau khi thêm bit phụ có số chữ số "1" là luôn luôn chẵn hay lẻ, tuỳ theo lôgic của hệ thống. Bit CL dùng để kiểm tra tính đúng đắn của bai thông tin được truyền đi; chẳng hạn nếu khi nhận, số các chữ số "1" trong các bit thu được là không chẵn hay không lẻ theo quy ước của hệ thống thì bai thông tin được truyền đi là sai.

nd. Trò cờ bạc, gieo xuống sáu đồng tiền, căn cứ vào số chẳng hay lẻ của các mặt sấp ngửa mà định được thua. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chẵn lẻ

chẵn lẻ
  • Odd-even game

Từ khóa » Từ Chẵn Lẻ